Đại học Quốc gia Jeonbuk Hàn Quốc – 국립전북대학교
- Website: https://www.jbnu.ac.kr/eng/
- Địa chỉ: 567 Baekje-daero, Deogjin-dong, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
I. TỔNG QUAN
Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk (hay còn được viết là Chonbuk) tọa lạc ở thành phố lịch sử Jeonju. Là ngôi trường ‘chiến hạm’ của tỉnh Jeollabuk, được thành lập vào năm 1947 bởi quỹ tỉnh Jeollabuk trong khuôn khổ của hệ thống những trường đại học quốc gia, sau khi giải phóng đất nước. Trường cung cấp cơ sở vật chất, nghiên cứu, giáo dục chất lượng cao, hợp tác với những học viên trên toàn thế giới. Từ khi thành lập, Trường đã phát triển thành một trong những trường đại học quốc gia hàng đầu, có những bước tiến lớn trong các lĩnh vực nghệ thuật, nhân văn, khoa học xã hội và tự nhiên.
Ngoài cơ sở chính đặt tại thành phố Jeonju, trường còn có 2 cơ sở khác ở Iksan và Gochang (đều ở cùng tỉnh Jeollabuk), giúp sinh viên thuận tiện trong việc di chuyển giữa các cơ sở trong quá trình học tập.
Theo Bảng xếp hạng của Top Universities, trường Đại học quốc gia Jeonbuk hiện đang xếp vị trí 18 các trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
Thông tin | Chi tiết |
Thời gian | 10 tuần /1 kỳ |
Giờ học | 200 giờ (4 giờ/ngày X 5 ngày/tuần X 10 tuần) (Lớp sáng: 09:00~13:00, Lớp chiều: 13:00~17:00) |
Cấp độ | 1-6 |
Quy mô lớp học | 15 – 20 học sinh |
Điều kiện hoàn thành | Sinh viên phải đạt trung bình từ 70/100 trở lên và tham gia ít nhất 80% khóa học, tương đương 160 giờ học. (Kiểm tra: 70%, Chuyên cần: 20%, Tham gia: 10%) |
Học phí | 1,300,000 KRW / 1 kỳ ⇒ 5,200,000 KRW / 1 năm (Chưa bao gồm tiền sách) |
Hoạt động khác | Trải nghiệm văn hóa, tư vấn,… |
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC
1. Chuyên ngành – Học phí
- Phí nhập học: 168,000 KRW
Trường | Khoa | Học phí |
Khoa học xã hội | Hành chính công, Báo chí & truyền thông, Khoa học chính trị & ngoại giao, Tâm lý học, Phúc lợi xã hội, Xã hội học | 1,991,500 KRW |
Thương mại | Quản trị kinh doanh, Thương mại & ngoại thương, Kinh tế | 1,991,500 KRW |
Khoa học môi trường & tài nguyên sinh học | Nền kinh tế phân phối tài nguyên sinh học, Công nghệ sinh học, Khoa học thực phẩm, Tài nguyên thảo dược | 2,497,000 KRW |
Kỹ thuật | Kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật không gian, Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật dân dụng, Kỹ thuật hệ thống máy tính, Kỹ thuật công nghệ tích hợp, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật đô thị, Kỹ thuật đại phân tử & nano, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật tài nguyên & năng lượng, Kỹ thuật luyện kim | 2,670,500 KRW |
Chính sách công | Chính sách công | 1,991,500 KRW |
Khoa học tự nhiên | Hóa học, Khoa học Trái đất & Môi trường, Khoa học đời sống, Toán, Sinh học phân tử, Vật lý, Nghiên cứu khoa học, Khoa học thể thao, Tin học thống kê | 2,497,000 KRW (Toán: 2,000,500 KRW) |
Giáo dục khai phóng | Khảo cổ học & nhân chủng học văn hóa, Văn học Trung / Mỹ / Pháp / Đức / Nhật / Hàn, Lịch sử, Tâm lý học, Khoa học thư viện, Tây Ban Nha & văn học Bắc Mỹ | 1,991,500 KRW |
Nghệ thuật | Dance, Nghệ thuật, Thiết kế công nghiệp, Âm nhạc, Nhạc Hàn Quốc | 2,743,500 KRW |
Giáo dục | Tiếng Anh, Đạo đức, Vật lý, Tiếng Đức, Toán, Giáo dục thể chất, Giáo dục khoa học | 1,991,500 KRW |
Khoa học đời sống nông nghiệp | Sinh học nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp, Công nghệ sinh học động vật, Khoa học động vật, Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học, Hóa học môi trường, Kỹ thuật xây dựng cộng đồng, Nông nghiệp & khoa học đời sống, Khoa học thực phẩm & Công nghệ, Khoa học môi trường rừng, Khoa học làm vườn, Làm vườn, Khoa học & công nghệ gỗ | 2,497,000 KRW (Kinh tế nông nghiệp: 1,991,500 KRW) |
Thú y | Thú y | – |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | – |
Sinh thái con người | Nghiên cứu trẻ em, Quần áo & dệt may, Thực phẩm & dinh dưỡng, Môi trường dân cư | 2,497,000 KRW |
2. Học bổng dành cho SV mới
Phân loại | Học bổng | Điều kiện |
Học bổng học thuật | Loại 1 (miễn 100% học phí) ~ Loại 5 (miễn 20% học phí) | Điểm học ngôn ngữ sẽ được xem xét ※ Không bao gồm giấy chứng nhận tốt nghiệp Học viện Ngôn ngữ Hàn ※ Ví dụ: TOPIK Level 6 (IELTS 8.5) : 75~100% học phí TOPIK Level 5 (IELTS 7.5) : 50~75% học phí TOPIK Level 4 (IELTS 6.5) : 20~50% học phí TOPIK Level 3 (IELTS 5.5) : 0~20% học phí |
Học bổng LINK | Loại 1 (miễn 100% học phí) | Top 3 sinh viên có điểm số cao nhất tại Trung tâm ngoại ngữ Hàn Quốc JBNU ※ đã hoàn thành 4 học kỳ trong 2 năm qua ※ trong trường hợp có cùng điểm số, lựa chọn sẽ dựa vào hồ sơ và đánh giá phỏng vấn ※ không bao gồm các học sinh đã rớt trong 4 học kỳ vừa qua |
Loại 3 (miễn 40% học phí) | – Đã hoàn thành 4 học kỳ trong 2 năm qua và nhận được TOPIK 3 trở lên hoặc đạt điểm trên 90 tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU – Hoặc đã hoàn thành 6 học kỳ mà không rớt trong 2 năm qua tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU (bất kể điểm số ngôn ngữ) | |
Loại 5 (miễn 20% học phí) | Những học sinh khác đã hoàn thành 3 học kỳ tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU trong 2 năm qua | |
Học bổng tiên phong | Loại 1 (miễn 100% học phí) ~ Loại 5 (miễn 20% học phí) | Các sinh viên hoàn thành vai trò trung gian hòa giải giữa hai quốc gia và cũng như đóng góp cho sự phát triển cho JBNU (Ứng viên thành công sẽ được chọn thông qua đánh giá thêm) |
3. Học bổng dành cho SV đã học
Phân loại | Học bổng | Điều kiện |
Học bổng học thuật | Loại 1 (miễn 100% học phí) ~ Loại 5 (miễn 20% học phí) | ※ Sinh viên có điểm trung bình 2,75 trở lên, đạt 15 tín chỉ trở lên, và đã đăng ký bảo hiểm ※ Được chọn từ mỗi khoa |
Học bổng tiên phong | Các sinh viên hoàn thành vai trò trung gian hòa giải giữa hai quốc gia và cũng như đóng góp cho sự phát triển cho JBNU (Ứng viên thành công sẽ được chọn thông qua đánh giá thêm) |
IV. KÝ TÚC XÁ
Tòa nhà | Bữa ăn | Địa điểm | Thiết bị | Chi phí (/1 kỳ) | |
Chambit | Bắt buộc | 3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần) | Jeonju | Phòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng tắm, nhà vệ sinh | 1,000 USD |
Daedong(M) Pyeonghwa(F) | Tùy chọn | 3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần) | Jeonju | Phòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, điều hòa, phòng vệ sinh và phòng tắm công cộng, nhà bếp, tủ lạnh công cộng (tại một hành lang mỗi tầng) | 900 USD |
Không có | 400 USD | ||||
Ungbi | Không có | Iksan | Phòng đôi, giường, bàn, ghế, tủ quần áo | 400 USD |