Du học ngành truyền thông: Nên chọn trường nào nhỉ GKGroup ơi?
Trong xã hội hiện nay trong mọi lĩnh vực kinh tế, kinh doanh, giáo dục…. Truyền thông là một ngành vô cùng tiềm năng khi cả thế giới đang ưu tiên phát triển ngành công nghệ số. Hàn Quốc là một đất nước vô cùng mạnh mẽ trong việc phát triển lĩnh vực này, vì thế ” xứ sở Kim Chi” đang là nơi thu hút lựa chọn hàng đầu của các thế hệ du học sinh quốc tế hiện nay
I.CƠ HỘI VIỆC LÀM CHO NGÀNH TRUYỀN THÔNG TẠI HÀN QUỐC & VIỆT NAM
Sau khi tốt nghiệp các chuyên ngành truyền thông tại các trường đại học Hàn Quốc cơ hội luôn rộng mở cho các bạn, vì nếu đã được học tại Hàn thì các bạn vừa có tiếng Hàn vừa được đào tạo nguồn kiến thức về Truyền Thông vô cùng chất lượng. Các bạn có thể tham khảo các ngành nghề sau đây nhé !!
- Quản lý, biên tập nội dung, nhà sáng tạo nội dung cho các tập đoàn, người nổi tiếng….
- Làm việc tại các đài truyền hình tại Hàn Quốc, hoặc Việt Nam, tham gia xử lí, sản xuất các chương trình truyền hình
- Thiết kế, tư vấn quảng cáo, thiết kế bao bì, nhãn hiệu sản phẩm, thiết ké logo, làm phim quảng cáo
- Xây dựng nền tảng thương hiệu, phát triển thương hiệu, content maketing….
- Thiết kế đồ họa, giáo dục, dịch vụ, du lịch,…
- Giảng dạy chuyên ngành truyền thông tai các trường cao đẳng, đại học, học viện, trung tâm…
II. TOP TRƯỜNG CÓ NGÀNH TRUYỀN THÔNG TỐT TẠI HÀN QUỐC
STT | TÊN TRƯỜNG | THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG |
1. | Trường Đại học Quốc gia Seoul | * Tên tiếng Hàn: 서울대학교 * Tên tiếng Anh: Seoul National University * Năm thành lập: 1900 * Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc * Website: http://www.useoul.edu/ |
2. | Trường đại học Korea | * Tên tiếng Hàn: 고려대학교 * Tên tiếng Anh: Korea University * Năm thành lập: 1905 * Website: www.korea.ac.kr * Địa chỉ: 145 Anam Ro, Seongbuk-Gu, Seoul, Hàn Quốc |
3. | Trường đại học Kookmin | * Tên tiếng Hàn: 국민대학교 * Tên tiếng Anh: Kookmin University * Năm thành lập: 1946 * Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc * Website: http://english.kookmin.ac.kr/ |
4. | Trường đại học Chung Ang | * Tên tiếng Hàn: 중앙대학교 * Tên tiếng Anh: Chung-Ang University * Năm thành lập: 1918 * Số lượng sinh viên: 22,000 sinh viên * Ký túc xá: 900,000 KRW/ 1 kỳ/ 13 tuần * Địa chỉ: Office of International, 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc * Website: https://cau.ac.kr/ |
5. | Trường Đại học DongA | * Tên tiếng Hàn: 동아대학교 * Tên tiếng Anh: Dong-A University * Địa chỉ: Bumin Campus, BC-0116~3, 225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Korea * Website: http://donga.ac.kr/ |
6. | Trường Đại học Konkuk | * Tên tiếng Hàn: 건국대학교 * Tên tiếng Anh: Konkuk University * Địa chỉ: Seoul Campus : 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul 05029, Korea + Global Campus : 268 Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do 27478, Korea * Website: http://www.konkuk.ac.kr |
7 | Trường đại học Hanyang | * Tên tiếng Hàn: 한양대학교 * Tên tiếng Anh: Hanyang University * Địa chỉ: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Hàn Quốc * Website: http://www.hanyang.ac.kr/web/eng |
8. | Trường đại học Dongguk | * Tên tiếng Hàn: 동국대학교 * Tên tiếng Anh: Dongguk University * Năm thành lập: 1906 * Địa chỉ: 30 Pildong-ro 1-gil, Jangchungdong 2(i)-ga, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc * Website: www.dongguk.edu |