Những TIP câu hỏi phỏng vấn Đại sứ quán cho DHS trường TOP 2%
Khác với các trường TOP 1% ra code visa thẳng (rất ít chỉ còn tầm 5-7 trường) hay các trường TOP 3% với sổ tiết kiệm 10.000 USD đóng băng. Thì trường TOP 2% dạo gần đây đang là sự lựa chọn hàng đầu vì không phải cọc số tiền lớn mà chỉ cần phỏng vấn tốt với Đại sứ quán thì có thể ra visa đi du học.
Vậy để có thể chuẩn bị tốt cho cuộc phỏng vấn có thể xem là “chìa khóa” để mở ra cánh cửa du học thì chúng ta cần phải tự trang bị cho mình những câu hỏi thường gặp nào???
STT | CÂU HỎI THƯỜNG GẶP | CÂU TRẢ LỜI THAM KHẢO |
1 | 학생 이름이 뭐예요? Tên bạn là gì? | 제 이름은 란 입니다 Tên tôi là Lan |
2 | 학생 몇살이에요? Bạn bao nhiêu tuổi? | 저는 열 여덟 살입니다 Tôi 18 tuổi |
3 | 부모님은 직업이 뭐예요? Nghề nghiệp bố mẹ bạn là gì? | 부모님은 농장을 관리하고 있습니다 Bố mẹ đang quản lý nông trại |
4 | 지금 몇시예요? Bây giờ là mấy giờ? | 지금은 두시 입니다 Bây giờ là 2h |
5 | 어디에 살아요? Bạn sống ở đâu? | 저는 호치민에 살고 있습니다 Tôi đang sống tại Hồ Chí Minh |
6 | 가족 소개 한번 해 보세요 Hãy giới thiệu về gia đình bạn! | 저희 가족은 4명입니다. 아버지, 어머니, 동생 그리고 저입니다. Gia đình tôi có 4 người. Bồ, mẹ, em trai và tôi |
7 | 부모님의 수입은 얼마나 되시나요? Thu nhập bố mẹ bạn là bao nhiêu? | 한달 부모님 수입은 6천만입니다 Một tháng thu nhập bố mẹ là 60 triệu |
8 | 고등학교는 언제 졸업했어요? Bạn tốt nghiệp cấp 3 khi nào? | 고등학교는 1년전에 졸업했습니다 Tôi tốt nghiệp 1 năm trước ạ |
9 | 고등학교를 졸업하고 어떤걸 했나요? Sau khi tốt nghiệp cấp 3 bạn làm gì? | 고등학교를 졸업하고 한국어 학원에 다녔습니다 Sau khi tốt nghiệp thì em đến trung tâm tiếng Hàn để học |
10 | 부모님의 연세가 어떻게 되세요? Bố mẹ bạn bao nhiêu tuổi? | 아버지는 예순 다섯 살이고 어머니는 예순살입니다 Bồ tôi 65 tuổi còn mẹ thì 60 tuổi |
11 | 한국어 공부는 얼마나 했나요? Bạn học tiếng Hàn được bao lâu rồi? | 한국어 공부는 6개월정도 했습니다 Em đã học tiếng Hàn được 6 tháng rồi ạ |
12 | 어디에서 한국어를 배웠어요? Bạn học tiếng Hàn ở đâu? | 저는 DYNAMIC 학원에서 배웠습니다 Em học tiếng Hàn ở trung tâm DYNAMIC |
13 | 학생은 취미가 뭐에요? Sở thích của bạn là gì? | 저의 취미는 영화보기 한국 노래 듣기입니다 Sở thích của em là xem phim và nghe nhạc Hàn |
14 | 베트남에서 한국어 선생님은 누구세요? Ở Việt Nam giáo viên tiếng Hàn của bạn là ai? | 베트남에서 한국어 선생님은 응웬 티 란입니다 Giáo viên tiếng Hàn ở Việt Nam của em là cô Nguyễn Thị Lan |
15 | 왜 한국에 유학을 가고 싶나요? Tại sao bạn muốn đi du học Hàn Quốc? | 저는 한국 영화와 노래 , 한국문화를 좋아합니다 그리고 한국에서는 제가 원하는 기술들이 많습니다 그렇기 때문에 그런것들을 배우고자 꼭 한국에 가보고 싶습니다 Em thích phim, nhạc và văn hóa Hàn Quốc. Và ở Hàn Quôc có nhiều kỹ thuật, kỹ năng mà em muốn học vì như vậy nên em muốn đến để du học Hàn Quốc |
16 | 한국에 어떤 대학교에 지원했나요? Bạn đã đăng ký vào trường đại học nào? | 한국에 수원에 있는 아주대학교에 지원했습니다 Em đã đăng ký trường Ajou ở Suwon ạ |
17 | 지원한 대학교는 어떻게 알았어요? Làm sao bạn biết được trường ĐH bạn đã đăng ký? | 아주대학교에 이미 아는 선배가 다니고 있습니다 그래서 알게 되었습니다 Một vị tiền bối em biết đang học ở trường Ajou Thông qua đó em đã biết đến trường Ajou ạ |
18 | 한국에서 학비는 얼마나드는지 알고 있나요? Bạn biết học phí ở Hàn Quốc là bao nhiêu chứ? | 네, 알고 있습니다. 학교마다 다르지만 저희는 낼 수 있습니다 Vâng, e có biết, tùy vào mỗi trường khác nhau tuy nhiên em có thể chi trả được ạ |
19 | 한국에 가면 혹시 아르바이트를 할건가요? Nếu đến Hàn Quốc thì bạn có đi làm thêm không? | 아르바리트는 안 할 거에요. 근데 한국어 살력 항상에 도움이 된다면 그때는 할 수도 있을 것 같습니다 Em sẽ không đi làm thêm, tuy nhiên nếu để giúp cho tiếng Hàn em tốt lên thì có thể lúc đó em đi làm thêm ạ |
20 | 지원한 대학교를 한번 써보세요 Hãy viết tên trường ĐH bạn đăng ký vào đây | các bạn viết tên trường mình ra là được nhé ! |
21 | 한국의 수도는 어디예요? Thủ đô của Hàn Quốc là đâu? | 한국의 수도는 서울입니다 Thủ đô của Hàn Quốc là Seoul |
22 | 지금 가지고 있는 자격증이 있나요? Bạn có chứng chỉ nào không? | 현재 가지고 있는 자젹증이 없습니다 Bây giờ em không có chứng chỉ nào ở đây ạ |
23 | 오늘 몇시에 일어났어요? Hôm nay bạn dậy lúc mấy giờ? | 오늘 6시에 일어났습니다 Ngày hôm nay em đã dậy lúc 6h |
24 | 오늘 점심 식사는 몇시에 하셨나요? Hôm nay bạn dùng bữa trưa lúc mấy giờ? | 점심 식사는 12시쯤에 했습니다 Em đã ăn trưa lúc 12h ạ |
25 | 대사관에는 어떤 교통편으로 왔나요? Bạn đi bằng phương tiện gì đến Đại sứ quán? | 버스타고 택시 타고 왔습니다 Em đi xe buýt và taxi tới ạ |
26 | 오늘 무슨요일이죠? Hôm nay là thứ mấy? | 오늘은 화요일입니다 Hôm nay là thứ 3 |
27 | 지금 한국은 어떤 계절이에요? Bây giờ Hàn Quốc là mùa gì? | 지금 한국은 여름입니다 Bây giờ Hàn Quốc đang là mùa hè |
28 | 하루에 한국어 공부를 얼마나 하셨나요? Một ngày bạn học tiếng Hàn bao lâu? | 한국어 공부를 하루에 6시간씩 했습니다 Mỗi ngày tôi dành 6 tiếng để học tiếng Hàn |
29 | 오늘 날씨가 어떤가요? Thời tiết ngày hôm nay thế nào? | 오늘 날씨가 많이 덥습니다 Ngày hôm nay trời nóng quá ạ |
30 | 1년은 몇개월이에요 ? 1 năm có bao nhiêu tháng? | 1년은 12개월 입니다 Một năm có 12 tháng |