Trường Đại học Konyang – 건양대하교

I. TỔNG QUAN

  • Konyang là trường đại học Hàn Quốc đầu tiên có phòng ban tư vấn định hướng nghề nghiệp cho sinh viên.
  • Năm 2019, trường được Bộ Giáo Dục vinh danh là trường đại học có ngành Y học, Sinh học dược tốt nhất Hàn Quốc
  • Năm 2018, trường được Bộ Giáo Dục vinh danh là “Trường đại học tự chủ phát triển”.
  • Năm 2011, trường Konyang được Bộ Giáo Dục – Khoa học kỹ thuật  Hàn Quốc bình chọn là trường Tiên phong trong việc phát triển công tác giáo dục hệ đại học (ACE)
  • Konyang University được BGD – Khoa Học Công Nghệ Hàn Quốc ghi nhận là trường Hàn Quốc đứng đầu về tỉ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp trong vòng 7 năm tiếp (90%).

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC

1. Điều kiện ứng tuyển

  • Bố mẹ đều là người nước ngoài ( không mang quốc tịch Hàn quốc)
  • Hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông tại nước sở tại

2. Các chuyên ngành và học phí

Đại học/KhoaChuyên ngànhHọc phí
Phúc lợi, giáo dục và phục hồi– Tư vấn trị liệu tâm lý
– Phúc lợi xã hội
– Bổi dưỡng trẻ em
– Sư phạm mầm non
– Giáo dục tiểu học đặc biệt
– Giáo dục đặc biệt cấp cơ sở
– Huấn luyện cá nhân phụ hồi chức năng
– Chuyên ngành digital content khoa digital content design
– Chuyên ngành thiết kế thị giác khoa digital content design
– Y học thể thao
2.868.000 ~ 3.622.000 KRW
Quản trị kinh doanh toàn cầu– Quản trị kinh doanh toàn cầu
– Marketing business
– Tài chính
– Thuế
– Khách sạn du lịch toàn cầu
3.340.000 ~ 4.773.000 KRW
Khoa học y tế– Trị liệu nghề nghiệp
– Quản trị bệnh viện
– Kính mắt quang học
– Bệnh lý lâm sàng
– X quang
– Vệ sinh răng miệng
– Vật lý trị liệu
– Cấp cứu
4.733.000 KRW
Điều dưỡng– Y tá4.733.000 KRW
Y khoa– Khoa y4.733.000 KRW
Cảnh sát quân đội– Hành chính quốc phòng cảnh sát
– Quân đội
2.868.000 ~ 3.622.000 KRW
Kỹ thuật y tế– Kỹ thuật y sinh
– Kỹ thuật CNTT y tế
– Thiết kế không gian y tế
– Vật liệu y tế mới
– Công nghệ sinh học dược phẩm
4.733.000 KRW
Liên ngành sáng tạo PRIME– Phần mềm doanh nghiệp
– Y dược lâm sàng
– PCCC cứu hộ cứu nạn
– Kỹ thuật an ninh mạng
– Kỹ thuật cơ khí tổng hợp
– Làm đẹp y tế quốc tế
– CNTT tổng hợp
– Sinh học dược
– Global Frontier (danh giới toàn cầu)
– Thiết kế tổng hợp
– Sinh học Nano
– Công trường xây dựng nước ngoài
3.340.000 ~ 3.622.000 KRW

 3. Chế độ học bổng

3.1  Học bổng trong quá trình theo học

Phân loạiĐối tượng học bổngSố tiền học bổng
Tiền nhập họcSinh viên đến từ trường ký hiệp định liên kết và sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn của trườngToàn bộ số tiền
Thành tích học tậpSinh viên và sinh viên đang theo học– 2,50 ~ 2,99: 40%
– 3,00 ~ 3,99: 50%
– Trên 4,00: 60%
– 1 người mỗi cấp học trong số những người trên 4,00: 100%

3.2  Học bổng Topik

Phân loiTOPIK cp 3TOPIK cp 4TOPIK cp 5TOPIK cp 6
Mới nhập học (chuyển tiếp)
Học kỳ đầu tiên
500.000 won600.000 won1.000.000 won1.200.000 won
Sinh viên đang theo học300.000 won550.000 won700.000 won