Trường đại học Gangneung – 강릉원주대학교

I. TỔNG QUAN

Trường Đại học Gangneung Wonju được thành lập vào năm 1946, Trường đại học Gangneung nằm ở phía đông Hàn Quốc là trường có nhiều thành tích trong công cuộc đào tạo giáo dục nhân tài đóng góp cho quốc gia.

Đại học Gangneung là niềm tự hào với truyền thống 70 năm thành lập trường với phương châm là Tự do, Chân lý, Sáng tạo. Trường có hai khuôn viên là Gangneung và Wonju.

Đại học Gangneung coi việc bồi dưỡng nhân lực có năng lực và nhân cách thông qua nghiên cứu sáng tạo và giáo dục tôn trọng con người, đóng góp cho đất nước và nhân loại bằng cách thúc đẩy phát triển khu vực là sứ mệnh cao cả nhất. Trường Đại học Gangneung còn được biết đến là một trong những trường hàng đầu trong việc trao đổi, hợp tác liên kết giáo dục với các nước trong khu vực Châu Á.

Đặc biệt, năm 2018 là năm thứ 2 được chọn là một Trường Đại học tự do cải tiến trong sự phán đoán năng lực cơ bản của trường đại học. Thông qua việc này, trường đại học Gangneung đang góp phần vào việc nâng cao tính tự lập về tài chính của trường, tăng cường khả năng hợp tác giữa trường học và doanh nghiệp, đảm bảo sự suôn sẻ trong quá trình đào tạo sinh viên.

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC

1. Điều kiện xét tuyển

Sinh viên nước ngoài hoàn thành tất cả cả chương trình đào tạo như tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông ở nước ngoài

Người có chứng chỉ kỳ thi năng lực tiếng Hàn cấp 3 trở lên hoặc người đã hoàn thành cấp 4 trở lên chương trình tiếng Hàn tại Trường ngoại ngữ Hàn Quốc

2. Học bổng

2.1 Sinh viên mới nhập học

  • Thi năng lực tiếng Hàn cấp 5 trở lên: Miễn toàn bộ tiền đăng ký
  • Thi năng lực tiếng Hàn cấp 4 trở lên: Miễn 80% học phí
  • Thi năng lực tiếng Hàn cấp 3 trở lên, thi năng lực tiếng Anh (TOEFL 550,CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 điểm hoặc cao hơn điểm số tương ứng) : Miễn 20% tiền nhập học và tiền học phí

2.2 Sinh viên theo học chương trình đại học

Phân loạiTrên 2,5Trên 3,5Trên 4,0
Khoa chuyên ngànhMiễn 20% học phíMiễn 80% học phíMiễn toàn

3. Các chuyên ngành và học phí

Đại học Các chuyên ngànhHọc phí
Đại học nhân vănKhoa Ngôn Ngữ Và Văn Học Hàn Quốc
Khoa Ngôn Ngữ Và Văn Học Anh
Khoa Ngôn Ngữ Và Văn Học Đức
Khoa Nhật Bản
Khoa Triết Học
Khoa Sử
1.650.000
Đại học khoa học xã hộiKhoa Quản Trị Kinh Doanh
Khoa Kế Toán
Khoa Quản Trị Du Lịch
Khoa Kinh Tế
Khoa Thương Mại
Khoa Thương Mại Quốc Tế
Khoa Quy Hoạch Đô Thị Và Bất Động Sản
Khoa Luật
Khoa Hành Chính Tự Trị
1.650.000
Đại học khoa học tự nhiênKhoa Toán Học
Khoa Thống Kê Thông Tin
Khoa Vật Lý
Khoa Sinh Học
Khoa Môi Trường Khí Quyển
Khoa Vật Liệu Mới Hoá Học
2.000.000
Đại học khoa học đời sốngKhoa Dinh Dưỡng Thực Phẩm
Khoa Chế Biến Và Phân Phối Thực Phẩm
Khoa Kỹ Thuật Thực Phẩm Hàng Hải
Khoa Phát Triển Tài Nguyên Biển
Khoa Công Nghệ Sinh Học Biển
Khoa Khoa Học Sinh Học Phân Tử Biển
Khoa Sinh Học Thực Vật
Khoa Cảnh Quan Môi Trường
2.000.000
Đại học kỹ thuậtKhoa Kỹ Thuật Điện Tử
Khoa Kỹ Thuật Vật Liệu Mới Ceramic
Khoa Kỹ Thuật Kim Loại Vật Liệu Mới
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng  
Khoa Hoá Học Và Kỹ Thuật Sinh Học
2.200.000
Đại học nghệ thuật và thể dụcKhoa Mỹ Thuật
Khoa Thiết Kế Tạo Hình Thủ Công
Khoa Thể Dục
Khoa Âm Nhạc
Khoa Thiết Kế Thời Trang
2.260.000
Đại học y tế và phúc lợi3.800.000
Đại học khoa học kỹ thuậtKhoa Kỹ Thuật Máy Tính
Khoa Kỹ Thuật Đa Phương Tiện
Khoa Kỹ Thuật Phần Mềm
Khoa Cơ Khí Và Kỹ Thuật Ô Tô
Khoa Kỹ Thuật Điện
Khoa Kỹ Thuật Công nghệ thông tin
Khoa Kỹ Thuật Quản Lý Công Nghiệp
2.200.000