Đại học Ulsan – 울산대학교
- Vị trí: 93 Daehak-ro, Mugeo-dong, Nam-gu, Ulsan, Korea
- Website: http://www.ulsan.ac.kr/main/
I. TỔNG QUAN
- Nhờ sự đầu tư, hỗ trợ rất lớn từ tập đoàn Huyndai và các tập đoàn khác như tập đoàn KCC, bệnh viện Asan Medical Center… nên Đại học Ulsan có cơ sở vật chất cũng như chất lượng đào tạo giảng dạy của trường không ngừng được nâng cao. Cho đến nay, trường đã và đang khẳng định được vị thế của mình trong hệ thống giáo dục của Hàn Quốc bằng những thành tựu đáng nể.
- Năm 2012 – 2013: Đại học Ulsan lọt top 100 trường đại học tốt nhất Châu Á (theo xếp hạng của QS University Ranking)
- Đại học Ulsan đứng thứ 18 trong top các trường đại học chất lượng và uy tín nhất Hàn Quốc.
- Hiện nay Đại học Ulsan có 16.000 sinh viên theo học. Trong đó có gần 1000 sinh viên quốc tế đến từ 35 quốc gia trên thế giới.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Điều kiện tuyển sinh
– Có bố mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài ( không mang quốc tịch Hàn quốc )
– Hoàn thành chương trình giáo dục hệ phổ thông tại nước sở tại
– Có tối thiểu giấy chứng nhận năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên
2. Các chuyên nghành đào tạo + học phí
Khoa chuyên ngành | Chuyên ngành | Học phí |
Khoa học xã hội và nhân văn | Tiếng Anh và văn học Anh | 2.800.000won |
Tiếng Nhật và các lĩnh vực nghiên cứu | ||
Tiếng Trung và các lĩnh vực nghiên cứu | ||
Tiếng Pháp và các lĩnh vực nghiên cứu | ||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Mỹ Latinh | ||
Lịch sử và văn hóa | ||
Triết học | ||
Khoa học xã hội | Hành chính công | 2.800.000won |
Kinh tế học | ||
Xã hội học và phúc lợi xã hội | ||
Khoa học hình sự | ||
Quan hệ quốc tế | ||
Luật | ||
Quản trị kinh doanh | Quản lý | 2.800.000won |
Quản lý quốc tế | ||
Kế toán | ||
Quản trị thông tin | ||
Khoa học tự nhiên | Toán học | 3.400.000won |
Vật lý | 4.000.000won | |
Hóa | ||
Sinh học | ||
Khoa học thể thao | ||
Sinh thái học người | Nhà và thiết kế nội thất | 3.400.000won |
Thực phẩm và dinh dưỡng | ||
Quần áo và dệt | ||
Kĩ thuật | Khoa cơ khí (Cơ khí và giao thông) | 4.000.000won |
Khoa cơ khí (Hàng không vũ trụ) | ||
Đóng tàu và kĩ thuật biên | ||
Quản lý kĩ thuật công nghiệp | ||
Kỹ thuật điện (Điện/ Điện tử/ Kỹ thuật y khoa) | ||
Kỹ thuật điện (Tập trung công nghệ thông tin) | ||
Kỹ thuật hóa học | ||
Khoa học vật liệu | ||
Xây dựng dân dụng và môi trường | ||
Thiết kế kiến trúc | Kiến trúc | 4.300.000won |
Thiết kế nội thất và không gian | 4.600.000won | |
Kỹ thuật kiến trúc | 4.000.000won | |
Sản phẩm môi trường và thiết kế | ||
Thiết kế số | ||
Thiết kế truyền thông trực quan | ||
Nghệ thuật | Thanh nhạc | 4.800.000won |
Piano | ||
Nhạc cụ | ||
Hội họa phương Tây | 4.300.000won | |
Hội họa phương Đông | ||
Điêu khắc | ||
Dệt may và thiết kế thời trang | 4.000.000won |
3. Chế độ học bổng
– Đạt topik 3 khi nhập học: 15% học phí
– Đạt topik 4 khi nhập học: 25% học phí
– Đạt topik 5 khi nhập học: 35% học phí