TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM – 한남대학교

I. TỔNG QUAN

  • Đại học Hannam được thành lập từ năm 1956 tại Daejeon và là trường tư thục hàng đầu Hàn Quốc
  • Hiện nay trường đang có 2 cơ sở đào tạo chính là khu Ojeong-dong và khu Daeok
  • Trường luôn được đánh giá cao về chất lượng giảng dạy từ các giảng viên và giáo sư ưu tú của trường.
  • Đại học Hannam có nhiều chương trình đại học và sau đại học được chất lượng đối với việc giảng dạy, nghiên cứu và dịch vụ cho cộng đồng.

II. ĐIỂM MẠNH CỦA TRƯỜNG

  • Đại học Hannam có đến 7 viện đào tạo sau đại học, 10 trường đại học trực thuộc, 4 phòng và 58 khoa, 10 tổ chức phụ trợ giáo dục, 32 viện nghiên cứu,… cơ sở hạ tầng hiện đại với việc ứng dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến nhất vào giảng dạy và nghiên cứu.
  • Trường Hannam hiện nay có 15.000 sinh viên đang theo học bao gồm khoảng 500 sinh viên quốc tế đến từ nhiều quốc gia trên thế giới.
  • Trường đứng thứ 191 trên tổng số các trường đại học tại châu Á.
  • Năm 2012 Trường Đại học Hannam Hàn Quốc được cấp chứng nhận của Viện đánh giá – Chứng nhận Đại học thuộc Bộ Giáo Dục – Khoa học Kĩ thuật Hàn Quốc.
  • Hai năm liên tiếp 2012 – 2013 là trường đại học tiên phong trong công tác giáo dục khởi nghiệp bởi cục Doanh nghiệp vừa và nhỏ Hàn Quốc bầu chọn.

III. CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM

CHƯƠNG TRÌNHĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÍ
Học 1 năm tiếng Hàn 1 năm có 4 đợt nhập học (Tháng 3, Tháng 6, Tháng 9, Tháng 12)– Không cần thi đầu vào– Không cần có chứng chỉ Topik – Đã tốt nghiệp THPT hoặc chuẩn bị tốt nghiệp (có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời)  Học lực THPT từ 6.5 trở lên
Đào tạo hệ Đại học (4-5 năm) 1 năm có 2 đợt nhập học (Tháng 3, Tháng 9)    – Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm – Học lực THPT 6.5 trở lên – Học tiếng 180 tiết tại trung tâm Asung + 1 năm tiếng Hàn tại Hàn Quốc * Yêu cầu Ngôn ngữ: Tiếng  Hàn Topik >= cấp 3 hoặc tiếng Anh: TOEFL550, CBT210, IBT80, IELT5.5, TEPS550
Đào tạo hệ Thạc sĩ, Tiến sĩ– Tốt nghiệp đại học trong hoặc ngoài nước  (thạc sĩ)– Tốt nghiệp thạc sĩ trong hoặc ngoài nước (tiến sĩ) – Tiếng  Hàn Topik >= cấp 3 hoặc tiếng Anh: TOEFL550, CBT210, IBT80, IELT5.5, TEPS550

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM

1. Chuyên ngành

  • Phí xét tuyển: 150,000 KRW
  • Phí nhập học: 287,400 KRW
KhoaChuyên ngànhHọc phí
Giáo dục khai phóngNgôn ngữ & văn học Hàn
Ngôn ngữ & văn học Anh
Ngôn ngữ & văn học Nhật & Pháp
Văn học viết sáng tạo
Lịch sử
Cơ đốc giáo
Khoa học thông tin và thư viện
3,217,300 KRW
Kỹ thuậtKỹ thuật máy tính
Kỹ thuật truyền thông và thông tin
Kỹ thuật điện và điện tử
Đa phương tiện
Kiến trúc (5 năm)
Kỹ thuật kiến trúc và dân dụng
Kỹ thuật công nghiệp & quản trị
Kỹ thuật cơ khí
Vật liệu tiên tiến
Kỹ thuật liên ngành thông minh
4,150,550 KRW
Sư phạmSư phạm tiếng Hàn
Sư phạm tiếng Anh
Sư phạm toán
Sư phạm lịch sử
Sư phạm nghệ thuật
Sư phạm
3,217,300 KRW
Kinh tế & Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh
Kế toán
Thương mại toàn cầu
Kinh tế học
Quản trị khách sạn
3,217,300 KRW
Khoa học xã hội – LuậtLuật
Hành chính công
Khoa học cảnh sát
Chính trị và Nghiên cứu Truyền thông
3,217,300 KRW
Khoa học đời sống – Công nghệ NanoKhoa học sinh học & Công nghệ sinh học
Thực phẩm dinh dưỡng
Hóa học
Toán học
Khoa học thể thao
3,774,350 KRW(Y tá: 3,715,900 KRW)
Kinh tế xã hội liên ngànhPhúc lợi xã hội
Hướng dẫn và Phát triển Trẻ em
Tư vấn tâm lý
Kinh tế xã hội kinh doanh
Ứng dụng dữ liệu lớn
3,217,300 KRW
Kinh doanh toàn cầuKinh doanh toàn cầu (tiếng Anh)
Kinh doanh IT toàn cầu
3,689,950 KRW
Nghệ thuật – Thiết kếThiết kế tổng hợp
Mỹ thuật
Quần áo & Dệt may
4,150,550 KRW

2. Học bổng

Phân loạiĐiều kiệnQuyền lợi
Học bổng dành cho SV mớiKhoa Kinh doanh toàn cầuDưới TOEFL IBT 70 hoặc IELTS 5.0Miến 100% phí nhập học
Miễn 40% học phí
Cao hơn TOEFL IBT 71 hoặc IELTS 5.5Miến 100% phí nhập họcMiễn 50% học phí
Các khoa còn lạiTOPIK 3Miến 100% phí nhập học
Miễn 40% học phí
TOPIK 4Miến 100% phí nhập họcMiễn 50% học phí
TOPIK 5Miến 100% phí nhập họcMiễn 60% học phí
TOPIK 6Miến 100% phí nhập họcMiễn 70% học phí
Học bổng dành cho SV đang theo họcTOPIK 4 trở lên (hoặc TOEFL IBT 71 hoặc IELTS 5.5 trở lên với Khoa Kinh doanh toàn cầu)GPA 2.50 ~ 3.49Miễn 30% học phí
GPA 3.50 ~ 3.99Miễn 50% học phí
GPA 4.00 ~ 4.49Miễn 80% học phí
GPA 4.50Miễn 100% học phí
Sinh viên không đạt được chứng chỉ ngôn ngữGPA 2.50 ~ 3.49Miễn 15% học phí
GPA 3.50 ~ 3.99Miễn 25% học phí
GPA 4.00 ~ 4.49Miễn 40% học phí
GPA 4.50Miễn 50% học phí