TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANSEO – 한서대학교
- Địa chỉ: 321 Daegok-ri, Haemi-myeon, Sosan, Chungcheongnam-do, Korea
- Website: https://www.hanseo.ac.kr
I. TỔNG QUAN
Trường đại học Hanseo được công nhận chuyên môn hóa trong chương trình giáo dục và các lĩnh vực học vấn để tự hào đi đúng con đường trở thành trường chuyên môn hóa bậc nhất. Nhà trường tiến hành chuyên môn hóa an toàn giáo dục theo các lĩnh vực như sức khỏe, giải trí hàng hải, nghệ thuật thiết kế và hàng không. Dự định của trường chính nâng cấp cơ sở hạ tầng đạt chuẩn trong lĩnh vực hàng không và giải trí hàng hải cùng với chuyên môn hóa chương trình giáo dục an toàn kết hợp với đào tạo năng lực cấp cứu khẩn cấp của khoa sức khỏe.
Đào tạo ngành hàng không trường đại học Hanseo
Là 1 trường Đại học nổi tiếng về ngành hàng không, Đại học Hanseo vinh dự được hợp tác với các hãng hàng không hàng đầu Hàn Quốc như ASIAN AIR… Chính vì như vậy, sinh viên có rất nhiều cơ hội được trải nghiệm, thực tập và cơ hội việc làm sau khi ra trường. Đặc biệt, Hanseo là trường Đại học đầu tiên của Châu Á có sân bay riêng với hệ thống máy bay trực thăng, máy bay phản lực đa dạng.
Chất lượng giáo dục tốt, học phí hợp lý, cơ sở vật chất hiện đại là lý do khiến cho Đại học Hanseo được rất nhiều sinh viên trong nước và du học sinh Quốc tế theo học. Tính đến 2019, trường đã ký kết hợp tác với 77 trường Đại học trên Thế giới và có số lượng sinh viên lên đến 8500 sinh viên.
Cơ sở vật chất Đại học Hanseo
Trường Đại học Hanseo được đầu tư cơ sở vật chất vô cùng hiện đại với đầy đủ các phòng ban như: thư viện, phòng học, phòng thí nghiệm sân bay, sân vận động, ký túc xá tiện nghi phục vụ tốt nhất cho các hoạt động của sinh viên học tập và thực hành.
Vì là trường đào tạo mạnh về ngành hàng không nên Đại học Hanseo đầu tư rất bài bản nhằm phục vụ tốt nhất cho sinh viên học tập và thực hành bằng một sân bay rất lớn. Trang bị hệ thống các máy bay và mô hình máy bay hiện đại cho sinh viên thí nghiệm.
Đào tạo ngành hàng không đại học Hanseo
Trường đặc biệt nổi tiếng với khoa: Hàng không, thiết kế, hàng hải và sức khỏe.
II. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI ĐẠI HỌC HANSEO
Chương trình học tiếng tại Đại học Hanseo được đánh giá cao với bộ giáo trình tiếng Hàn chuẩn, giáo viên nhiệt tình, quan tâm tới học sinh. Đặc biệt ngoài việc học, trường còn tổ chức các hoạt động trải nghiệm văn hoá cho du học sinh.
- Học phí 1 năm 2 học kỳ: 5.000.000 won
- Phí đăng ký: 60.000 won
- Kỳ nhập học : Tháng 3 – Tháng 9
- Thông tin khoá học : 15 tuần/kỳ
- KTX 1 năm: 1.100.000 won
- Lớp ôn Topik 1 năm: 200.000 won
- Giáo trình học 1 năm: 400.000 won
- Bảo hiểm: 110.000 won
III. CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANSEO
Phí nhập học: 50.000 won
Khoa | Ngành | Học phí |
Hàng không | – Vận hành bay | 4.695.000 won |
– Vận hành máy bay trực thăng | 4.695.000 won | |
– Kỹ thuật phần mềm hàng không | 4.695.000 won | |
– Dịch vụ du lịch lữ hành hàng không | 4.695.000 won | |
– Công nghiệp hàng không và giải trí | 4.695.000 won | |
– Máy bay không người lái | 4.695.000 won | |
– Vận tải, vận chuyển hàng không (Vận tải giao lưu hàng không, vận chuyển hàng không) | 4.695.000 won | |
– Kỹ thuật cơ khí hàng không | 4.695.000 won | |
Hàng không liên hợp | – Chuyên ngành tiếng Anh | 3.604.000 won |
– Trung Quốc học | 3.604.000 won | |
– Nhật Bản học | 3.604.000 won | |
– Quan hệ quốc tế | 3.604.000 won | |
– Báo chí truyền thông hàng không | 3.604.000 won | |
– Hành chính | 3.604.000 won | |
– Kỹ thuật xây dựng hàng không | 4.695.000 won | |
– Kiến trúc sư hàng không | 4.695.000 won | |
– Khoa học vật liệu tiên tiến hàng không | 4.695.000 won | |
– Kỹ sư môi trường hàng không | 4.695.000 won | |
– Kỹ thuật Điện tử hàng không | 4.695.000 won | |
– Kỹ thuật máy tính hàng không | 4.695.000 won | |
– Hoá học công nghiệp hàng không | 4.695.000 won | |
– Công nghệ thực phẩn hàng không | 4.695.000 won | |
– Vận hành máy bay hàng không | 4.695.000 won | |
– Hệ thống bảo an hàng không | 4.695.000 won | |
– Bảo dưỡng hàng không | 4.695.000 won | |
– Điều khiển máy bay không người lái | 4.695.000 won | |
Chương trình đào tạo tổng hợp | – Du lịch khách sạn, casino | 4.230.000 won |
Thiết kế – nghệ thuật truyền thông | – Thiết kế nội thất | 4.695.000 won |
– Thiết kế công nghiệp | 4.695.000 won | |
– Thiết kế đồ hoạ | 3.604.000 won | |
– Thiết kế thời trang | 4.695.000 won | |
– Thiết kế hình ảnh | 4.695.000 won | |
– Âm nhạc thiết thực | 4.811.000 won | |
– Điện ảnh và sân khấu | 4.695.000 won | |
– Bảo tồn di sản văn hoá | 4.773.000 won | |
– Sáng tác văn học và nghệ thuật truyền thông | 4.695.000 won | |
Khoa học sức khoẻ | – Vật lý trị liệu | 4.309.000 won |
– Y tá | 4.502.000 won | |
– Tác nghiệp trị liệu | 4.309.000 won | |
– Phóng xạ học | 4.309.000 won | |
– Kỹ thuật khoa học phục hồi chức năng | 4.309.000 won | |
– Khoa học sinh mệnh nhân thọ | 4.230.000 won | |
– Phúc lợi trẻ em và thanh thiếu niên | 3.604.000 won | |
– Vệ sinh răng miệng | 4.309.000 won | |
– Phúc lợi sức khoẻ | 4.309.000 won | |
– Kỹ thuật làm đẹp chăm sóc da | 4.309.000 won | |
Thể thao và an ninh | – An ninh và dịch vụ thư ký | 4.230.000 won |
– Tổ chức hoạt động thể chất | 4.230.000 won | |
– Thể thao hàng hải | 4.230.000 won |
- Học bổng
Trước khi nhập học | Sau khi nhập học |
TOPIK sơ cấp 1 không miễn học phí | Dưới 64 điểm (D) không được nhận học bổng |
TOPIK sơ cấp 2 miễn 20% học phí | 65~69 điểm (D+) miễn 20% học phí |
TOPIK trung cấp 3 miễn 30% học phí | 70~79 điểm (C~C+) miễn 30% học phí |
TOPIK trung cấp 4 miễn 40% học phí | 80~89 điểm (B~B+) miễn 40% học phí |
TOPIK cao cấp 5 miễn 50% học phí | 90~94 điềm (A) miễn 50% học phí |
TOPIK cao cấp 6 miễn 60% học phí | 95 điểm (A+) trở lên miễn 80% học phí |
- Sinh viên quốc tế khi theo học chương trình cao học sẽ được giảm 40% học phí mỗi học kì. Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học chính quy tại trường thì được miễn giảm 700,000 phí nhập học.
- Sinh viên quốc tế có Topik 4 sẽ được cấp 300.000won (6,000,000VND) học bổng ngay sau khi nhập học.
- Sinh viên khoa vận hành bay hàng không không có học bổng và phải nộp thêm phí thực tập bay khoảng 400 triệu đồng (Trong đó tổng phí thực tập, phí nhiên liệu là 800 triệu đồng, trường chi trả một nửa).
2. Chương trình sau đại học
Chương trình cao học tổng hợp
Khoa | Ngành | Chương trình đào tạo | Học phí | |||
Thạc sĩ | Tiến sĩ | Liên kết | ||||
thạc sĩ – tiến sĩ | ||||||
Xã hội nhân văn | – Ngoại thương | √ | Thạc sĩ: 3.800.000 won | |||
– Phúc lợi người cao tuổi | √ | √ | Tiến sĩ: 3.946.000 won | |||
– Văn hoá ngôn ngữ Hàn – Trung | √ | √ | √ | |||
– Tư vấn tâm lý trẻ em & thanh thiếu niên | √ | |||||
– Du lịch và lữ hành hàng không | √ | √ | ||||
– Hành chính công | √ | √ | ||||
Khoa học tự nhiên | – Vật lý trị liệu | √ | √ | Thạc sĩ: 4.460.000 won | ||
– Phóng xạ học | √ | Tiến sĩ: 4.631.000 won | ||||
– Khoa học sinh mệnh và nhân thọ | √ | |||||
– Tác nghiệp trị liệu | √ | |||||
– Vệ sinh răng miệng | √ | |||||
– Quản lý vận hành hàng không | √ | √ | ||||
– Hoá học | √ | √ | √ | |||
Khoa học kỹ thuật | – Kiến trúc | √ | √ | √ | Thạc sĩ: 4.936.000 won | |
– Kỹ thuật số pháp y | √ | Tiến sĩ: 5.012.200 won | ||||
– Khoa học vật liệu tiên tiến | √ | √ | √ | |||
– Xây dựng | √ | |||||
– Kỹ thuật hoá học | √ | √ | ||||
– Kỹ thuật môi trường | √ | √ | √ | |||
Nghệ thuật | – Kỹ thuật làm đẹp và chăm sóc da | √ | √ | √ | Thạc sĩ: 4.643.600 won | |
Tiến sĩ: 5.122.000 won | ||||||
Chương trình đào tạo liên khoa | Xã hội nhân văn | – Hợp tác quốc tế | √ | √ | ||
Thạc sĩ: 3.800.000 | ||||||
– Giáo dục cuộc sống | √ | √ | √ | Tiến sĩ: 3.946.000 | ||
Khoa học tự nhiên | – Bảo tồn văn hoá | √ | ||||
– Điều trị sức khoẻ | √ | Thạc sĩ: 4.460.000 | ||||
– Phúc lợi phục hồi chức năng | √ | Tiến sĩ: 4.631.000 | ||||
– Phục hồi chức năng | √ | |||||
Khoa học kỹ thuật | – Kỹ thuật xây dựng | √ | Thạc sĩ: 4.936.000 | |||
– Kỹ thuật quang điện tử | √ | √ | Tiến sĩ: 5.122.000 | |||
– Kỹ thuật phần mềm hàng không | √ | |||||
– Kỹ thuật xử lỹ hệ thống hàng không | √ | √ | ||||
Nghệ thuật | – Thiết kế tổng hợp | √ | Thạc sĩ: 4.936.000 | |||
Tiến sĩ: 5.122.000 |
Phí nhập học: 700.000 won
Phí đăng ký thạc sĩ: 50.000 won, tiến sĩ: 70.000 won
Sinh viên quốc tế khi theo học chương trình cao học sẽ được giảm 40% học kỳ đầu tiên
Chương trình cao học tổng hợp thiết kế quốc tế
Lĩnh vực | Khoa | Ngành | Chương trình đào tạo | Học phí | ||
Thạc sĩ | Tiến sĩ | Liên kết | ||||
thạc sĩ – tiến sĩ | ||||||
Xây dựng | Khoa học kỹ thuật thiết kế tổng hợp | – Thiết kế nguyên vật liệu tổng hợp | √ | 4.936.000 won | ||
– Xử lý bề mặt thiết kế tổng hợp | √ | |||||
Nghệ thuật | Thiết kế nghệ thuật văn hoá tổng hợp | – Bảo tồn di sản văn hoá | √ | |||
– Thiết kế không gian | √ | |||||
– Thiết kế thời gian | √ | |||||
– Thiết kế sản phẩm | √ | |||||
– Thiết kế thời trang | √ | |||||
– Thiết kế hình ảnh hoạt hình | √ | |||||
– Sân khấu điện ảnh | √ | |||||
Phí nhập học: 700.000 won
Phí đăng ký thạc sĩ: 50.000 won, tiến sĩ: 70.000 won
Sinh viên quốc tế khi theo học chương trình cao học sẽ được giảm 40% học kỳ đầu tiên
Chương trình cao học công nghiệp thông tin hàng không
Lĩnh vực | Khoa | Chương trình đào tạo | Học phí | |||
Thạc sĩ | Tiến sĩ | Liên kết | ||||
thạc sĩ – tiến sĩ | ||||||
Xã hội nhân văn | – Quản trị kinh doanh | √ | 3.597.000 won | |||
– Phúc lợi người cao tuổi | √ | |||||
– Hành chính | √ | |||||
– Chính sách an toàn phòng cháy chữa cháy | √ | |||||
Khoa học kỹ thuật | – Kỹ thuật phần mềm hàng không | √ | 4.150.000 won | |||
– Kỹ thuật điện tử hàng không | √ | |||||
Khoa học tự nhiên | – Quản lý vận hành hàng không | √ | 3.870.000 won | |||
Chương trình đào tạo liên khoa | Xã hội nhân văn | Tư vấn gia đình | √ | 3.597.000 won | ||
Khoa học tự nhiên | Thể thao hàng hải hàng không | √ | 3.870.000 won |
Phí nhập học: 700.000 won
Phí đăng ký thạc sĩ: 50.000 won, tiến sĩ: 70.000 won
Sinh viên quốc tế khi theo học chương trình cao học sẽ được giảm 40% học kỳ đầu tiên.
Chương trình cao học sức khỏe
Lĩnh vực | Khoa | Chương trình đào tạo | Học phí | |||
Thạc sĩ | Tiến sĩ | Liên kết | ||||
thạc sĩ – tiến sĩ | ||||||
Xã hội nhân văn | – Phúc lợi phục hồi chứng năng | √ | 4.844.000 won | |||
– Phóng xạ học | √ | 4.133.000 won | ||||
– Quản lý sức khoẻ | √ | |||||
– Phúc lợi sinh vật học | √ | |||||
Tài năng giải trí | – Võ đạo CKD quốc tế | √ | ||||
– Thể dục đặc thù. Sức khoẻ | √ | |||||
Phí nhập học: 700.000 won
Phí đăng ký thạc sĩ: 50.000 won, tiến sĩ: 70.000 won
Sinh viên quốc tế khi theo học chương trình cao học sẽ được giảm 40% học kỳ đầu tiên
3. Ký túc xá
Ký túc xá | – Phòng 2 người: 70.000 won | Không bao gồm kỳ nghỉ hè và nghỉ đông |
– Phòng 4 người: 38.000 won | Không bao gồm tiền ăn | |
– Phòng 4 người: 45.000 won |