ĐẠI HỌC JOONGBU – 중부대학교
- Web trường: http://www.joongbu.ac.kr/
- Địa chỉ: 201, Daehak-ro, Chubu-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do, Korea
I. TỔNG QUAN
Trường được coi là trường có môi trường giáo dục tốt, cơ sở vật chất hiện đại với chương trình giảng dạy quốc tế, đội ngũ giáo viên có chuyên môn giỏi, nhiệt tình trong giảng dạy. Trải qua hơn 30 năm phát triển, trường đại học Joongbu đã đạt được nhiều thành tựu to lớn như:
- Năm 2010: Được bầu chọn là trường cung cấp chương trình hỗ trợ mở rộng việc làm cho sinh viên đã tốt nghiệp (Bộ lao động)
- Năm 2012: Được bầu chọn là trường có chương trình đại học xuất sắc trong việc giảng dạy và học tập.
- Năm 2013: Được bầu chọn cho chương trình Tăng cường giáo dục đại học năm 2013 (Bộ Giáo dục), trường đã đạt được chứng nhận là cơ quan giáo dục đào tạo chất lượng của Bộ giáo dục, được cạnh tranh và tuyển chọn là trường có năng lực giáo dục & đào tạo sinh viên du học Hàn Quốc
- Năm 2014, được chọn là trường kinh doanh đặc biệt.
- Năm 2015: Campus Goyang thuộc khu vực Thủ đô được thành lập chuẩn bị cho sự cạnh tranh về giáo dục đa truyền thông, công nghệ kỹ thuật, giáo dục thực tế ứng dụng.
- Joongbu được lựa chọn là một trong những trường đại học có chương trình giảng dạy xuất sắc nhất tại Hàn Quốc năm 2012.
II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ
1. Đào tạo hệ đại học:
Khoa | Tên chuyên ngành | Học phí (Won) |
KHOA HỌC XÃ HỘI | Tiếng Hàn, Thư viện thông tin, Phúc lợi xã hội, Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế, Quảng cáo truyền thông, Phát thanh truyền hình, sinh học thực phẩm, hóa mỹ phẩm, quản lý sức khỏe y học cổ truyền, dinh dưỡng thực phẩm, điều chế dược cổ truyền. | 3.141.000 |
CẢNH SÁT CẢNH VỆ | Quản lý cảnh sát Luật cảnh sát, Nhân viên thực thi pháp luật | 3.757.000 |
DU LỊCH VÀ Y TẾ | Quản lý khách sạn, du lịch, Quản lý dịch vụ hàng không, Khoa học mỹ phẩm, Khoa học Đông y, Điều dưỡng, Vật lý trị liệu | 3.150.000 |
KỸ THUẬT | Thiết kế kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Thông tin và truyền thông, Quản lý tự động hóa, Cảnh quan môi trường, Công nghệ phần mềm, năng lượng mới, An toàn thông tin, Thông tin truyền thông, Quản lý tực động, Xuất bản điện tử. | 3.842.000 |
NGHỆ THUẬT | Thiết kế thời trang, Đồ họa Kịch – phim ảnh, Trang điểm nghệ thuật, Vật lý và xã hội, thiết kế công nghiệp, Hoạt hình, Thiết kế thời trang,Nội thất, Phim-kịch, Trang điểm,Nhạc cụ, Âm nhạc ứng dụng, Thể dục xã hội,Golf. Âm nhạc | 3.907.000 |
2. Chương trình tiếng Hàn
- Học kì: 2 học kì chính quy (19 tuần mỗi kì) / Học kì theo mùa (8 tuần mỗi kì)
- Tổng số giờ học: 380h/ 760h/ 80h/ 160h
- Lịch lên lớp: 9h sáng -1h chiều và 2h chiều – 6h tối từ thứ 2-6
- Các hoạt động ngoại khóa: trải nghiệm văn hóa, thể thao, cuộc thi nói tiếng Hàn
3. Học phí chi tiết
Chương trình học | Thời gian học | Phí nhập học (xét duyệt) | Học phí | Tổng cộng |
Trong học kì | Tháng 3 – tháng 7 (5 tháng) Tháng 9 – tháng 1 (5 tháng) | 200,000 | 1,750,000 | 1.950,000 |
Trong kì nghỉ | Tháng 7 – tháng 8 (2 tháng) Tháng 1 – tháng 2 (2 tháng) | 100,000 | 400,000 | 900,000 |
Lớp học đặc biệt (Tối đa 15 sinh viên/lớp) | 2 – 24 tháng | 200,000 | 350,000 (1 tháng) |
4. Kí túc xá
Khu kí túc xá | Sức chứa | Vị trí | Chi phí | Lưu ý |
Gyeongyeong-gwan | 1,504 người | Bên cạnh cổng chính | 505,000 KRW/học kì | Không bao gồm phí ăn uống |
Nice Town | 280 (cho nam) (70 phòng) | 5 phút đi bộ | 455,000 KRW/học kì |