Đại Học Quốc Gia Chungnam- 충남대학교
- Webites: http://plus.cnu.ac.kr/html/kr
- Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon 34134, Korea
I. TỔNG QUAN
Đại học quốc gia Chungnam là một trong 5 trường hàng đầu của khối các trường đại học Quốc gia Hàn Quốc. Và là một trong những trường top đầu tại thành phố Daejeon – thành phố lớn thứ 5 Hàn Quốc. Năm 2011, trường đã được các chuyên gia đánh giá là 4 trong 300 trường đại học suất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ và cơ khí. Giữ vững thương hiệu trường đại học quốc gia có uy tín nhất trong khu vực trung tâm của Hàn Quốc. Trường hiện là một trong số các trường đại học Quốc gia có khả năng phát triển và đang trong quá trình cố gắng vươn tới mục tiêu trở thành Trường Đại học Quốc gia có tính cạnh tranh nhất trên toàn quốc.
- Đại học quốc gia Chungnam có môi trường học tập lý tưởng với cơ sở hạ tầng hiện đại, khuôn viên xanh rộng lớn đứng thứ 3 toàn quốc. Trường liên kết với 287 trường đại học đối tác có mặt tại khoảng 50 quốc gia trên thế giới. Chương trình cấp bằng kép với 11 trường đại học tại 6 quốc gia. Mỗi năm, trường cung cấp cơ hội trao đổi cho hơn 300 ra nước ngoài và du lịch.
- Đại học Chungnam cung cấp nhiều suất học bổng hấp dẫn, bao gồm hoc bổng tiếng cho sinh viên có đầu vào tiếng Hàn tốt, học bỏng học tập cho sinh viên có kết quả xuất sắc, học bổng nghiên cứu và các học bổng đầu vào xuất sắc khác,…
- Trong năm 2011, Trường đại học quốc gia Chungnam được các chuyên gia đánh giá là một trong 300 trường đại học suất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ và cơ khí, với tài trợ từ các tổ chức có năng lực cao như Khu nghiên cứu và phát triển đặc biệt Daedeok, vành đai Khoa học Kinh doanh quốc tế, khu liên hợp Chính phủ Daejeon và Trụ sở chính của quân đội Hàn Quốc, lực lượng không quân và Hải quân.
- Đây thực sự là một trường đáng để học và từ đó giá trị của bạn cũng sẽ được tăng lên khi là một trong những sinh viên học tại đây. Nếu được học tại một trường mà bạn yêu thích thì đương nhiên mình sẽ cảm thấy việc học tập trở nên thích thú và đánh thức đam mê chinh phục của bản thân.
II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM
1. Học phí
Chi phí | Ghi chú | |
Phí nhập học | 60.000 KRW | Không hoàn trả |
Học phí | 5.200.000 KRW/ năm (1.300.000 KRW/ kỳ/ 10 tuần/ 200h) | Sau 2 tuần bắt đầu kỳ học sẽ không hoàn trả |
Phí bảo hiểm | 150.000 KRW | |
Ký túc xá | 390.000 KRW/ 3 tháng/ phòng 2 người |
Học văn hóa Hàn Quốc: Hanbok, học nghi thức Hàn Quốc, thăm khu vực lịch sử
- Trải nghiệm trò chơi truyền thống Hàn Quốc: Yutnori, Jegichagi
- Nấu món ăn Hàn Quốc: Súp bánh gạo, cơm cuộn, thịt bò
- Chuyến đi thực tế: Nhà máy bia, Nhà máy sản xuất ô tô, Lễ hội gạo Incheon
2. Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Số tiền |
Học bổng lớp học | Hạng nhất lớp | 30% học phí 1 kỳ: 400.000 KRW |
Hạng nhì lớp | 15% học phí 1 kỳ: 200.000 KRW | |
Hạng ba lớp | 10% học phí 1 kỳ: 100.000 KRW | |
Học bổng đại học | Sinh viên nhập học thành công vào CNU sau một năm học tại Học viện giáo dục ngôn ngữ quốc tế CNU | 500.000 KRW |
Học bổng toàn cầu CNU | Sinh viên được hưởng Global-CNU và trở thành ứng viên thành công của khóa học đại học CNU với TOPIK cấp 4 trở lên | 1.300.000 KRW |
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM
1. Điều kiện
- Quốc tịch ngoại quốc
- TOPIK cấp 3 trở lên
- (Hoặc) Bằng tiếng Anh được chấp nhận là: TOEIC 650, TOEFL (PBT 550, CBT 210, iBT 80), TEPS 550, IELTS 5.5 trở lên
- (Hoặc) Cấp độ 3 trở lên trong bài kiểm tra trình độ tiếng Hàn tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ CNU
- (Hoặc) Cấp độ 4 trở lên khi hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục ngôn ngữ CNU
2. Chuyên ngành – Học phí
- Phí đăng ký: 100.000 KRW
Khoa | Chuyên ngành đào tạo | Học phí/1 kỳ |
Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Ngôn ngữ và văn học Anh Ngôn ngữ và văn học Đức Ngôn ngữ và văn học Pháp Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản Văn học Hán-Hàn Ngôn ngữ học Lịch sử Khảo cổ học Triết học Lịch sử Hàn Quốc | 1.819.000 KRW |
Khoa học xã hội | Xã hội học Thư viện & Khoa học thông tin Tâm lý học Truyền thông Phúc lợi xã hội Hành chính công Khoa học chính trị và ngoại giao Hành chính tự quản khu vực | 1.819.000 KRW |
Khoa học tự nhiên | Toán | 2.017.500 KRW |
Thông tin & Thống kê Vật lý Khoa học thiên văn & vũ trụ Hóa học Hóa sinh Khoa học địa chất Hải dương học & Khoa học môi trường biển Khoa học thể thao | 2.209.000 KRW | |
Vũ đạo | 2.513.000 KRW | |
Kinh tế và Quản trị | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh doanh quốc tế) Kinh tế Thương mại Quốc tế Kinh doanh quốc tế châu Á | 1.807.500 KRW |
Kỹ thuật | Kiến trúc Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ – điện tử Kỹ thuật biển & Kiến trúc hàng hải Kỹ thuật hàng không vũ trụ Kỹ thuật – Khoa học vật liệu Kỹ thuật hóa học – Hóa học ứng dụng Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật và khoa học sóng Kỹ thuật viễn thông và thông tin Kỹ thuật vật liệu hữu cơ. | 2.572.000 KRW |
Nông nghiệp và khoa học đời sống | Khoa học mùa vụ Khoa học làm vườn Môi trường & Tài nguyên rừng Vật liệu sinh học Sinh học ứng dụng Khoa học động vật Khoa học nông thôn, nông nghiệp Kỹ thuật máy hệ thống sinh học Công nghệ và khoa học thực phẩm Hóa học môi trường sinh học | 2.193.500 KRW |
Kinh tế nông nghiệp | 1.819.000 KRW | |
Dược | Dược | – |
Y | Xạ trị Bệnh lý học Tiết niệu Sinh lý bệnh Phẫu thuật thẩm mỹ – Chỉnh hình Nhãn khoa Phóng xạ học Phẫu thuật Y học cấp cứu Y học thể chất – Phục hồi chức năng Phẫu thuật chỉnh hình Y học thí nghiệm Nha khoa Da liễu Y học hạt nhân Sản khoa – Phụ khoa Thần kinh Giải phẫu và sinh học tế bào Hóa sinh Nhi khoa Y tế dự phòng Phẫu thuật thần kinh Kỹ thuật y sinh Tai mũi họng – Phẫu thuật đầu & cổ Tâm thần | – |
Sinh thái nhân văn | Quần áo và vải thực phẩm và dinh dưỡng Thông tin và cuộc sống người tiêu dùng | 2.193.500 KRW |
Nghệ thuật – Âm nhạc | Âm nhạc (Vocal/Soạn nhạc/Piano) Nhạc cụ dàn nhạc Mỹ thuật (Hàn Quốc/Phương Đông) Điêu khắc Thiết kế & Vật liệu | – |
Thú y | Thú y | – |
Y tá | Y tá | 2.300.500 KRW |
Khoa học sinh học – Công nghệ sinh học | Khoa học sinh học Khoa học vi sinh và sinh học phân tử | 2.193.500 KRW |
Sư phạm | Tiếng Hàn Tiếng Anh Sư phạm Giáo dục thể chất Toán Công nghệ Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật cơ khí & Luyện kim Kỹ thuật truyền thông, điện, điện tử Kỹ thuật hóa học | – |
3. Kí túc xá
1. Loại Hallway – Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung (2 người/phòng): 865,700 KRW/ 1 kỳ
2. Loại Studio – Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng (2 người/phòng): 1,020,140 KRW/1 kỳ
- Tất cả các phòng đều dành cho 2 người và được trang bị với giường, bàn ghế, tủ áo quần cho mỗi người. Hai bữa ăn (sáng & trưa) mỗi ngày sẽ được cung cấp cho SV trong KTX
- Chi phí: 936,650 ~ 1,057,430/1 kỳ
3. Loại Hallway – Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung (2 người/phòng): 865,700 KRW/ 1 kỳ
4. Loại Studio – Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng (2 người/phòng): 1,020,140 KRW/1 kỳ
Phân loại | Sáng | Trưa | Tối |
Ngày thường & cuối tuần | 07:00 – 09:00 | 11:30 – 13:30 | 17:30 – 19:30 |
Chủ nhật & ngày lễ | 07:30 ~ 09:00 | 17:30 – 19:00 |