Đại học Inje – 인제대학교
- Địa chỉ hội sở chính: 197 Inje-ro, Eobang-dong, Gimhae, Gyeongsangnam-do, Korea
- Web của trường: http://www.inje.ac.kr/
I. TỔNG QUAN
Trường hoạt động dựa trên nền tảng “lấy đức để phát triển thế giới”. Do đó, các sinh viên khi theo học tại đây được lĩnh hội những kiến thức sâu rộng và đầy đủ nhất. Ngoài việc được trang bị kiến thức ra, sinh viên còn được trang bị những kỹ năng về chuyên môn hợp thời, thực tế nhất trong cuộc sống hàng ngày. Nhờ vậy, mà khi ra trường những sinh viên ở đây rất dễ để xin được công việc tốt.
Với bề dày lịch sử và trải qua 88 năm phát triển, đại học Inje đã và đang ngày càng có những bước tiến vững chắc trong hệ thống giáo dục của Hàn Quốc. Bên cạnh đó, là sự đóng góp công sức của các cán bộ giảng viên giàu kinh nghiệm, tâm huyết với nghề và sự đầu tư về cơ sở vật chất cùng trang thiết bị giảng dạy hiện đại nhất. Nhằm mục đích phục vụ nhu cầu học tập tốt nhất cho sinh viên. Sự cố gắng ấy, chính là sự quyết tâm thực hiện mục tiêu là: Trở thành một trường đại học đẳng cấp trên thế giới.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Điều kiện tuyển sinh
– Có bố mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài ( không mang quốc tịch Hàn quốc )
– Hoàn thành chương trình giáo dục hệ phổ thông tại nước sở tại
– Có tối thiểu giấy chứng nhận năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên ( hoặc vượt qua bài kiểm tra test đầu vào của trường
2. Các chuyên ngành và học phí của trường
Khoa ngành | Các chuyên ngành | Học phí |
Xã hội nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ & Văn học Anh Phiên dịch: Hàn – Trung | 2.840.000won |
Khoa học xã hội | Pháp luật Quản lý Y tế Quản trị Phúc lợi xã hội Khoa học Chính trị và Ngoại giao Lịch sử và Khảo cổ học Giáo dục và Nhân văn Số liệu thống kê Hóa học Thực phẩm và Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học và Khoa học Y sinh học Sức khỏe cộng đồng | 3.485.000won |
Khoa học kỹ thuật | Kỹ sư cơ khí Kỹ thuật Khoa học Nano Điện tử viễn thông Khoa học Máy tính Hỗ trợ Kỹ thuật Công nghiệp và Quản lý Kỹ thuật máy tính Công nghệ Hợp nhất Năng lượng Kiến trúc Công nghiệp và Kỹ thuật Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật y sinh Khoa học và Kỹ thuật Môi trường | 4.053.000won |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh Kinh tế học Thương mai quốc tế | 2.840.000won |
3. Chế độ học bổng
Phân loại | Loại học bổng | Trợ cấp học bổng |
1 | Học bổng thành tích | Đạt điểm trung bình trên 2.0 trở lên: 30% học phí Đạt điểm trung bình trên 3.0 trở lên: 50% học phí Đạt điểm trung bình trên 4.0 trở lên: 80% học phí |
2 | Học bổng Topik xuất sắc | Đạt topik 4: 500,000 won Đạt topik 5: 700,000 won Đạt topik 6: 1.000.000 won |
3 | Học bổng hỗ trợ sinh hoạt phí | Được tuyển chọn trong số 30% học sinh có thành tích cao thông qua đánh giá, giới thiệu của giáo sư, số lần tham gia tư vấn cũng như các hoạt động ngoại khóa khác trong quá trình học => Hỗ trợ tối đa sinh hoạt phí 1.000.000kw/ 1 học kì |