Đại học Yeungnam – 영남대학교

  • Địa chỉ: 280 Daehak-ro, Joyeong-dong, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do
  • Website: http://www.yu.ac.kr/

I. TỔNG QUAN

Đại học Yeungnam là trường đại học Quốc tế hàng đầu Hàn Quốc được thành lập vào năm 1967, tọa lạc tại thành phố Gyeongsan – cách thủ đô Seoul 300km.

Đại học Yeungnam được thành lập bởi cựu Tổng thống Park Chung-Hee nhằm giáo dục các nhà lãnh đạo tương lai và là một trong ba trường trọng điểm của giáo dục đại học khu vực Deagu: Đại Học Quốc Gia Kyungpook – Đại Học Deagu – Đại Học Yeungnam.

Hiện tại Đại học Yeungnam có 2 cơ sở tọa lạc tại Gyeongsan và Daegu. Là một trường được đánh giá đạt chất lượng đào tiếng tốt như hiện nay, trường đại học Yeungnam luôn đòi hỏi cao sinh viên các khóa học tiếng Hàn phải đạt được trình độ nhất định. Nhờ vậy trường luôn nằm trong TOP 10 trường Đại học đào tạo Chương trình tiếng Hàn tốt nhất Hàn Quốc.

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC

1. Điều kiện tuyển sinh

– Có bố mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài ( không mang quốc tịch Hàn quốc )

– Hoàn thành chương trình giáo dục hệ phổ thông tại nước sở tại

– Có tối thiểu giấy chứng nhận năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên

2. Các chuyên ngành + học phí

KhoaChuyên ngànhHọc phí
Giáo dục khai phóngVăn học và ngôn ngữ Hàn / Anh / Pháp / Trung / Nhật, Triết học, Lịch sử, Văn hóa nhân loại, Tâm lý học, Xã hội học, Phương tiện truyền thông2,913,000 KRW
Khoa học tự nhiênThống kê, Toán, Thống kê, Khoa học đời sống, Hóa học & hóa sinh4,075,000 KRW
Kỹ thuậtKỹ thuật dân dụng, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật & quy hoạch đô thị, Kỹ thuật & khoa học vật liệu; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hệ thống sợi, Vật liệu Nano, y & polyme4,075,000 KRW
Kỹ thuật IT & cơ khíKỹ thuật điện tử, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật xe hơi, Kỹ thuật robot và máy móc thông minh4,075,000 KRW
LuậtLuật2,913,000 KRW
Khoa học chính trị & Quản trị kinh doanhKhoa học chính trị & ngoại giao, Quản trị kinh doanh, Phong trào cộng đồng mới (Saemaul) & Phát triển quốc tế, Quân sự2,913,000 KRW
Kinh doanh & Kinh tếKinh tế & tài chính, Kinh tế & kinh doanh quốc tế, Kế toán & thuế2,913,000 KRW
Khoa học & đời sống ứng dụngDịch vụ & kinh tế thực phẩm, Trồng trọt & khoa học đời sống, Tài nguyên rừng & kiến trúc cảnh quan, Khoa học & công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học y khoa2,913,000 KRW
Sinh thái con người & Động lực họcHộ gia đình học, Thực phẩm & dinh dưỡng, Động lực học (Khoa học thể thao, dance), May mặc & thời trang2,913,000 KRW
Giáo dụcGiáo dục, Ngôn ngữ Hàn, Ngôn ngữ Anh, Hán-Hàn cổ, Sư phạm toán, Sư phạm mầm non, Sư phạm thể chất2,913,000 KRW
Thiết kế & mỹ thuậtThiết kế truyền thông thị giác, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế sản phẩm sinh hoạt, Thiết kế hình ảnh di động & đồ họa chuyển động4,514,000 KRW
Âm nhạcÂm nhạc, Thanh nhạc, Nhạc khí4,514,000 KRW

3. Học bổng

  •  Sinh viên mới nhập học
Loại học bổngHọc bổng (1 kỳ)Điều kiện
A100% học phíTOPIK 5 / 6
B70% học phíTOPIK 4
C50% học phíCó bằng chứng nhận tiếng Hàn hoặc Anh
  •  Sinh viên đang theo học
Loại học bổngHọc bổng (1 kỳ)Điều kiện
A100% học phíTOPIK 4 trở lên & GPA 4.3~4.5
B70% học phíTOPIK 4 trở lên & GPA 4.0~4.3
C50% học phíGPA 4.0 trở lên không có TOPIK 4 hoặc GPA 3.0~4.0
D30% học phíGPA 2.5~3.0
  • Học bổng thành tích học tập trong kì học

– Học sinh hệ đại học TOPIK cấp 4 và điểm học lực trung bình trên 2.5

– Mức học bổng tùy thuộc vào chứng chỉ TOPIK và điểm học lực trung bình được nhận hỗ trợ từ 250.000 KRW – 400.000 KRW trên 1 học kỳ (4 tháng).