ĐẠI HỌC QUỐC GIA MOKPO – 목포대학교
- Website: https://www.mokpo.ac.kr/
- Địa chỉ: Jeollanam-do, Muan-gun, Cheonggye-myeon, Yeongsan-ro, 1666
I. TỔNG QUAN
Trường Đại học Quốc gia Mokpo bắt đầu từ Trường Sư phạm Mokpo năm 1946, chuyển qua Đại học Sư phạm Mokpo và Cao đẳng Tiểu học Mokpo, sau đó được thăng cấp lên thành trường đại học tổng hợp vào năm 1990. Trường Đại học Quốc gia Mokpo có 2 cơ sở tạo lạc tại tỉnh Jeollanam – Hàn Quốc làm tăng khả năng cạnh tranh của các trường đại học thông qua thay đổi và đổi mới.
Sau nhiều năm hoạt động và đổi mới trường Đại học Quốc gia Mokpo – Hàn Quốc đã có 1 số thành tích đáng chú ý như:
- Trường đại học quốc gia tốt nhất để vươn lên trong tương lai với khu vực và thế giới là Mục tiêu phát triển năm 2018 – 2025
- Các trường đại học quốc tế tốt nhất ở Đông Á
- Nơi sản sinh ra nền giáo dục đương nhiệm và suốt đời
- Thành tích Giáo dục Đại học Quốc gia cao nhất
- Tỷ lệ việc làm của các tổ chức và công ty địa phương: 65%
Trường tập trung vào việc đào tạo nguồn nhân lực đóng góp cho sự phát triển của đất nước đã khẳng định vị thế của mình như một trường đại học cơ sở ở khu vực Tây Nam của đất nước và đang phát triển như một trường đại học trên thế giới.
Mục đích giáo dục của Trường Đại học Quốc gia Mokpo là đào tạo nguồn nhân lực có năng lực, những người sẽ đóng góp vào sự thịnh vượng chung của quốc gia và nhân loại bằng cách giảng dạy và nghiên cứu các lý thuyết và phương pháp luận học thuật trong các lĩnh vực chính cần thiết cho sự phát triển của văn hóa dân tộc và nhân loại .
Trường đại học Quốc gia Mokpo lấy mục tiêu giáo dục là đóng góp vào sự phát triển của quốc gia và nhân loại bằng cách nuôi dưỡng những tài năng chân thành, những người được trang bị kỹ năng và chuyên môn tư duy sáng tạo, theo đuổi tài năng và đức tin, và thực hành tinh thần chia sẻ và phục vụ.
Hiện nay, Trường Đại học Quốc gia Mokpo có 9 trường Đại học, 4 Trường Cao học, Đào tạo hơn 60 chuyên ngành và liên kết với nhiều Trường Đại học, Trung tâm Giáo dục và Viện nghiên cứu trong và ngoài nước.
II. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA MOKPO
1.Tổng quát
Chương trình học tiếng Hàn kéo dài 4 học kỳ trong năm (xuân, hạ, thu, đông).
Mỗi học kỳ có một khóa học kéo dài 10 tuần, tổng cộng 200 giờ với 4 giờ một ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu.
2. Điều kiện
Người nước ngoài hoặc người Hàn Quốc ở nước ngoài tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc có trình độ học vấn tương đương.
Là người đã có tối thiểu 10 năm học tại trường phổ thông (những người đang theo học trung học phổ thông phải nộp giấy chứng nhận tốt nghiệp dự kiến).
3. Học phí
Học phí: 1.300.000 won mỗi học kỳ (yêu cầu đăng ký 4 học kỳ đối với người đăng ký lần đầu tiên)
Bảo hiểm 1 năm: 110,000 won
Phí đăng ký: 50.000 won (không hoàn lại).
4. Chương trình viện trợ cho sinh viên nước ngoài
- NGÀY HỘI NGHỈ DƯỠNG QUỐC TẾ dành cho sinh viên nước ngoài
- Trải nghiệm văn hóa cho sinh viên nước ngoài
- Khóa học tiếng Hàn dành cho sinh viên nước ngoài
- Hoạt động của lớp luyện thi TOPIK
III. CHƯƠNG TRÌNH HỆ CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC QUỐC GIA MOKPO
Điều kiện đăng ký chương trình Đại học trường Đại học Quốc gia Mokpo
Tính đủ điều kiện: người nước ngoài có cha mẹ ruột cũng là người nước ngoài (miễn hai quốc tịch và không quốc tịch).
Phí đăng ký: 40.00 KRW ( Đóng 1 lần và không hoàn lại)
Thể loại | Đủ điều kiện | Yêu cầu ngôn ngữ | Nhận xét |
Sinh viên năm nhất | Tốt nghiệp trung học phổ thông | Một người đã đạt được TOPIK Cấp độ 3 trở lên, Một người đạt 550 điểm trở lên đối với TOEFL (PBT), 210 trở lên đối với TOEFL (CBT), hoặc 550 trở lên đối với TEPS | Người nộp đơn có thể chọn tiếng Anh hoặc tiếng Hàn cho các yêu cầu ngôn ngữ |
Sinh viên trao đổi | Tốt nghiệp chương trình đại học 4 năm trong và ngoài nước Người đã hoàn thành (hoặc sắp hoàn thành) tối thiểu 2 năm của chương trình đại học 4 năm ở trong nước hoặc nước ngoài |
※ Sinh viên quốc tế PHẢI đạt TOPIK Cấp độ 5 trở lên để tốt nghiệp
Chuyên ngành đào tạo
Trường Đại học | Các phòng ban |
Khoa học xã hội và nhân văn | Khoa Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc Khoa Ngôn ngữ & Văn học Anh Khoa Ngôn ngữ & Văn hóa Trung Quốc Khoa Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản Khoa Ngôn ngữ & Văn hóa Đức Khoa Lịch sử Khoa Phúc lợi xã hội Khoa Luật Khoa Khảo cổ học và Nhân học Văn hóa Khoa Hành chính Công Khoa Quản trị Kinh doanh Khoa Thương mại quốc tế Sở Tài chính & Bảo hiểm Sở Quản lý Du lịch Sở Thương mại Điện tử Sở Địa chính Sở Phát triển Đô thị & Vùng Phòng Quan hệ Truyền thông Chính trị |
Khoa học tự nhiên & Giáo dục thể chất | Khoa Vật lý Khoa Hóa học Khoa Khoa học Sinh học Khoa Tài nguyên Thảo dược Khoa Khoa học Làm vườn Khoa Tài nguyên Biển và Thủy sản Khoa Giáo dục Thể chất |
Kỹ thuật & Nghệ thuật | Bộ môn Cơ khí Bộ môn Kỹ thuật Vật liệu Tiên tiến Bộ môn Kiến trúc Hải quân Khoa Kỹ thuật Điện & Điều khiển Sở Thông tin và Truyền thông Khoa Kỹ thuật Máy tính Khoa Kỹ thuật An toàn Thông tin Khoa Kiến trúc, Khoa Xây dựng Khoa Kỹ thuật Thực phẩm Khoa Kỹ thuật Môi trường Khoa Kiến trúc Cảnh quan Khoa Nghiên cứu trẻ em Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng Khoa Thời trang và Quần áo Khoa Âm nhạc Khoa Nghệ thuật Thị giác |
Học phí và Hỗ trợ Tài chính
Đơn vị nhập học | Học phí | Viện trợ tài chính |
Khoa học xã hội và nhân văn | 1.661.000 won | Sinh viên năm nhất hoặc chuyển tiếp: được miễn toàn bộ học phí đối với TOPIK Cấp độ 5 trở lên, và Học phí cấp 2 được miễn đối với Cấp độ 3 trở lên. Miễn toàn bộ học phí và Học phí 2 cho người có điểm TOPIK xuất sắc và điểm trung bình 3.0 trở lên. (hỗ trợ tài chính cho điểm TOPIK cho tất cả các năm). Yêu cầu đăng ký bảo hiểm y tế quốc gia. |
Cục Quản lý đất đai, Cục Quan hệ Truyền thông Chính trị, Cục Thương mại Điện lực | 1.973.000 won | |
Phòng Phát triển Đô thị & Khu vực | 2.087.000 won | |
Khoa học tự nhiên & Giáo dục thể chất | 1.982.000 won | |
Kỹ thuật & Nghệ thuật | 2.122.000 won |
IV. CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA MOKPO
Điều kiện đăng ký
Chương trình | Yêu cầu | Yêu cầu ngôn ngữ |
Chương trình thạc sĩ, chương trình kết hợp thạc sĩ-tiến sĩ | Một người đã (hoặc sắp lấy) bằng cử nhân | TOPIK Cấp 3 trở lên 550 trở lên đối với TOEFL (PBT), 210 trở lên đối với TOEFL (CBT), 5.5 trở lên đối với IELTS, 550 trở lên đối với TEPS, 675 trở lên đối với TOEIC (Kỹ năng ngôn ngữ) xác nhận từ cố vấn học tập |
Tiến sĩ | Một người đã (hoặc sắp lấy) bằng thạc sĩ |
※ Sinh viên quốc tế phải đạt TOPIK Cấp độ 3 trở lên hoặc điểm tiếng Anh áp dụng để tốt nghiệp.
※ Đối với yêu cầu về ngôn ngữ, ứng viên có thể chọn điểm tiếng Anh / tiếng Hàn hoặc xác nhận (kỹ năng ngôn ngữ) từ cố vấn học tập.
Chuyên ngành đào tạo
Đơn vị tuyển dụng | Phòng ban |
Khoa học xã hội và nhân văn | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Khoa Ngôn ngữ và Văn học Anh Khoa Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc Khoa Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản Khoa Ngôn ngữ và Văn học Đức Khoa Lịch sử, Khoa Phúc lợi xã hội Khoa Luật Cục Khảo cổ học Cục Quản lý Công Cục Quản lý Kinh doanh Cục Thương mại Quốc tế Cục Tài chính và Bảo hiểm Cục Quản lý Du lịch Cục Thương mại Điện tử Cục Địa chính Cục Phát triển Đô thị và Vùng Bộ Chính trị và Truyền thông |
Khoa học tự nhiên & Giáo dục thể chất | Bộ môn Vật lý Bộ môn Hóa học Bộ môn Khoa học Đời sống Bộ môn Tài nguyên Đông y Bộ môn Giáo dục Thể chất |
Kỹ thuật & Nghệ thuật | Khoa Cơ khí Khoa Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu Tiên tiến Khoa Kiến trúc Hải quân Khoa Kỹ thuật Điện và Điều khiển Sở Thông tin và Truyền thông Khoa Kỹ thuật Máy tính Khoa Kỹ thuật An toàn Thông tin Khoa Kiến trúc Khoa Dân dụng Kỹ thuật Khoa Kỹ thuật Thực phẩm Khoa Kỹ thuật Môi trường Khoa Cảnh quan Khoa Trẻ em và Gia đình Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng Khoa Quần áo và Dệt may Khoa Âm nhạc Khoa Mỹ thuật |
Dược | Khoa Dược |
Chương trình hợp tác | Khoa học văn hóa trà quốc tế Thương mại điện tử Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản Nghiên cứu Văn hóa và Du lịch Kỹ thuật Hệ thống Vật liệu Tiên tiến |
※ Đơn vị tuyển dụng có thể thay đổi vì lý do cấp khoa (thạc sĩ, kết hợp thạc sĩ-tiến sĩ, tiến sĩ).
Học phí và học bổng
Đơn vị tuyển dụng | Học phí | Viện trợ tài chính |
Khoa học xã hội và nhân văn | 2.163.000 | Ứng viên năm nhất: được miễn toàn bộ học phí đối với TOPIK Cấp 5 trở lên, và Miễn học phí 2 đối với Cấp 3 trở lên. Hỗ trợ tài chính theo các dự án nghiên cứu được xử lý bởi giảng viên giám sát trong khoa của sinh viên. Yêu cầu đăng ký bảo hiểm y tế. |
Khoa học tự nhiên & Giáo dục thể chất | 2.551.000 | |
Kỹ thuật & Nghệ thuật | 2.714.000 | |
Dược | 3.124.000 |
V. HỌC BỔNG DÀNH CHO SINH VIÊN QUỐC TẾ
Bộ phận | Điều kiện | Học bổng |
Sinh viên mới | -10% người đạt điểm xuất sắc trong số những người có TOPIK cấp độ 5 trở lên trong học kỳ đầu tiên của sinh viên năm nhất | 100% học phí |
Học kỳ đầu tiên TOPIK cấp 3 trở lên của sinh viên năm nhất | Giảm 70% học phí | |
Sinh viên chuyển tiếp | 10% học sinh đạt được topik cấp độ 5 trở lên của học sinh chuyển tiếp trong học kỳ đầu tiên | 100% học phí |
Sinh viên đạt TOPIK cấp 3 trở lên trong học kỳ đầu tiên của sinh viên chuyển trường | Giảm 70% học phí | |
– Học kỳ đầu tiên dành cho tất cả học sinh chuyển trường <Bao gồm một bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn mô phỏng do Trung tâm Giáo dục Trao đổi Quốc tế tổ chức | 30% học phí và phí nhập học |
- Lớp 1-4: Điểm trung bình từ 4.0 trở lên trong học kỳ trước và lớp 6 trở lên trong kỳ thi Năng lực tiếng Hàn. Người đăng ký hợp đồng bảo hiểm y tế: Toàn bộ học phí.
- Học sinh lớp 1 và lớp 2: Điểm trung bình của học kỳ trước từ 3.0 trở lên và học sinh đạt điểm trung bình từ lớp 4 trở lên trong kỳ thi năng lực tiếng Hàn:Miễn Học phí 2
3,3-4 Công nhận: Những em có điểm trung bình từ 3.0 trở lên trong học kỳ trước và lớp 5 trở lên trong kỳ thi năng lực tiếng Hàn, người đăng ký bảo hiểm y tế: Miễn học phí 2.
Lớp 4,1 đến lớp 2: Những người có điểm trung bình trong kỳ thi năng lực tiếng Hàn gần nhất từ 3.0 trở lên, người đăng ký bảo hiểm y tế: Miễn học phí 1
3-4 Học phí: Những người có điểm trung bình học kỳ vừa qua từ 3.0 trở lên và kỳ thi năng lực tiếng Hàn lớp 4 trở lên, người đăng ký bảo hiểm y tế: Miễn học phí 1.
VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA MOKPO
Nhằm đảm bảo sự tiện nghi trong quá trình học tập cũng như làm việc của sinh viên quốc tế, sinh viên trong nước và toàn bộ nhân viên của trường. Trường Đại học Quốc gia Mokpo luôn cố gắng cung cấp đầy đủ cơ cở vật chất và tiện ích một cách tốt nhất.
Cơ sở vật chất của trường Đại học Quốc gia Mokpo
Thư viện trung tâm và Thư viện của mỗi trường đại học
Trung tâm Hỗ trợ Y tế cho Sinh viên Nước ngoài
Bảo tàng
Các trang thiết bị huấn luyện viên đa dạng trong phòng tập thể dục
Dịch vụ xe đưa đón học sinh miễn phí
Ký túc xá chung
Phòng đơn | Phòng đôi | Phòng 3 người | |
Phí hàng tháng (KRW) | 250,000 | 170.000 | 120.000 |
Sức chứa của Ký túc xá | 1.600 | ||
Sự lựa chọn | -Garam Hall cho 1 người: $ 6,5 – Phòng đôi Garam Hall: $ 4,5. – Phòng đôi Dary Hall: $ 40. – Hanwool (phòng 3 người): $ 40 – Ký túc xá BTL: $ 40 |
Ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế
Sự phân chia | Phòng đơn | Phòng đôi | Phòng ba |
phí hàng tháng (KRW) | 100.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức chứa của Ký túc xá | 200 | ||
Sự lựa chọn | Sinh viên nước ngoài được phân công trước theo chính sách ưu đãi dành cho người nước ngoài. |