Đại học Busan – 부산대학교
- Website: https://www.pusan.ac.kr
- Cơ sở chính ở Busan: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc
- Cơ sở Yangsan: 49, Yangsan, Kyungsangnam-do, 50612, Hàn Quốc
- Cơ sở Millyang: 1268-50, Samrangjinro, Sangrangjin-eup, Miryang-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
- Cơ sở Ami: 179, Guduk-ro, Seo-gu, Busan, 49241 (Ami-dong 1-ga)
I. TỔNG QUAN
Đại học Busan là trường được thành lập dưới sự đầu tư của chính phủ Hàn Quốc. Do vậy, từ cơ sở vật chất cho đến chất lượng đào tạo đều được đầu tư toàn diện. Là trường đại học tổng hợp đào tạo đa ngành nổi tiếng hàng đầu tại Hàn Quốc và là trường chất lượng số 1 khu vực miền nam.
- Theo kết quả của Bộ Giáo dục và Khoa học năm 2011: Trường nằm trong top 5 các trường có trung tâm nghiên cứu tốt nhất Hàn Quốc.
- Theo kết quả đánh giá của Chosun & amp, QS Asian University Rankings năm 2012: trường được xếp thứ 9 trong top những trường tốt nhất Hàn Quốc, đứng số 1 trong các trường công lập ở Hàn và đứng thứ 63 trong danh sách các trường ĐH tốt nhất khu vực Châu Á.
- Hiện nay trường có 1.600 sinh viên quốc tế trên tổng hơn 31.000 sinh viên đang theo học.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Điều kiện xét tuyển
– Có bố mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài ( không mang quốc tịch Hàn Quốc)
– Hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông tại nước sở tại
– Có tối thiểu Topik 3 trở lên
2. Chuyên ngành + học phí
Ngành | Chuyên ngành | Học phí (Won/kỳ) |
Nhân văn | 1.810.000 | |
Khoa học xã hội | Hành chính, Khoa học Chính trị và Ngoại giao, Khoa Xã hội | 1.810.000 |
Phúc lợi xã hội, Tâm lý học, Thư viện, Lưu trữ và Nghiên cứu thông tin, Sở truyền thông | 1,920,000 | |
Khoa học tự nhiên | ||
Kỹ thuật | 2,559,000 | |
Quản trị Kinh doanh | 1,810,000 | |
Kinh tế và thương mại quốc tế | 1,810,000 | |
Điều dưỡng | 2,361,000 | |
Sinh thái con người | 2,361,000 | |
Nghệ thuật | Khoa âm nhạc, Khoa âm nhạc hàn quốc | 2,789,000 |
Khoa mỹ thuật, Khoa nghệ thuật hình thành, Khoa Múa, Phòng thiết kế, Sở văn hóa nghệ thuật và hình ảnh | 2,503,000 | |
Khoa học thể thao | 2,361,000 | |
Khoa học và Công nghệ nano | 2,559,000 | |
Tài nguyên & khoa học đời sống | Sinh học thực vật, Sinh học làm vườn, Khoa học Động vật, Khoa Khoa học & Công nghệ Thực phẩm, Khoa học Đời sống & Hóa sinh môi trường, Khoa học vật liệu sinh học | 2,361,000 |
Kinh tế Tài nguyên và Thực phẩm | 1,810,000 | |
Công nghiệp sinh học, Kỹ thuật, khoa ứng dụng, Công nghệ thông tin và Kỹ thuật, Năng lượng môi trường sinh học, Kiến trúc cảnh quan | 2,559,000 | |
Khoa học tiền y khoa | 3,313,000 |
3. Chế độ học bổng
- Học bổng kì đầu tiên
– Topik 4: 30% học phí
– Topik 5: 50% học phí
– Topik 6: 100% học phí
3.2 Học bổng trong quá trình theo học ( Từ kì thứ 2 trở lên)
Tùy theo thành tích của kì học sẽ được nhận học bổng từ 30%, 50%, 70%, 100%
- Học bổng Topik
Sau khi nhập học, trong quá trình theo học đạt được topik 4 sẽ được nhận 400.000won học bổng topik ( Tối đa 3 lần trong quá trình theo học )