ĐẠI HỌC CHUNGCHEONG – 충청대학교

  • Địa chỉ: 28171 Chungcheongbuk-do, Cheongju-si, Heungdeok-gu, Gangnae-myeon, Wologok-gil 38
  • Website: http://www.ok.ac.kr/

I. TỔNG QUÁT

Được thành lập vào năm 1993, Trường đại học ChungCheong đang đẩy mạnh việc đào tạo nhân tài chuyên môn xuất sắc. Đại học Chungcheong xây dựng hệ thống điều hành giáo dục có giá trị tăng cao để chuẩn bị cho mô hình giáo dục mới ở thế kỷ 21 và hiện tại trường đang nằm ở vị trí trường đại học nổi tiếng thế giới. Đại học Chungcheong sẽ mở ra một tương lai tươi sáng cho những sinh viên đang mơ ước trở thành nhân vật chính của kỷ nguyên toàn cầu hóa.

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Chuyên ngành

KhoaNgành
Khoa học tự nhiên– Ngành Sức khỏe và Sắc đẹp (3 năm)
– Ngành Vệ sinh nha khoa (3 năm)
– Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng
(Thực phẩm và Dinh dưỡng/Thực phẩm)
– Nấu ăn khách sạn
– Ngành Nghệ thuật làm đẹp
Khoa nghệ thuậtKhoa âm nhạc ứng dụng, khoa khiêu vũ ứng dụng, khoa thiết kế video, khoa thể thao xã hội, khoa thiết kế thị giác
Khoa học kỹ thuật– Ngành thông tin sức khỏe
– Ngành Phân tích thành phần dược trong thực phẩm
– Ngành Kiến trúc
– Ngành Thiết kế nội thất (3 năm)
– Khoa Điện- Điện tử/ Thiết bị bán dẫn/ Điện
– Khoa thiết kế ô tô và hàng không ( Thiết kế cơ khí/ Ô tô/ Kỹ thuật hàng không)
– Khoa Điện tử-Máy tính (Chuyên ngành Điện tử viễn thông/ Chuyên ngành Thông tin máy tính)
– Ngành Hóa học và cuộc sống
– Ngành Phòng cháy chữa cháy
– Ngành Thông tin Thiết kế đô thị
– Ngành Quản lý chất lượng
– Ngành An ninh hàng không
Nhân văn Xã hội– Ngành Cảnh sát hành chính (3 năm)
– Ngành Chăm sóc trẻ em (3 năm)
– Ngành Giáo dục trẻ em (3 năm)
– Khoa kế toán và Quản trị kinh doanh
– Khoa Hàng không (Chuyên ngành pha chế barista khách sạn/ Chuyên ngành phiên dịch tiếng Nhật)
– Khách sạn và Du lịch (Chuyên ngành pha chế barista khách sạn/ Chuyên ngành phiên dịch tiếng Nhật)
– Ngành phúc lợi xã hội
– Ngành Du lịch và Hàng không
– Ngành thiết kế thời trang
– Khoa Nghệ thuật (Chuyên ngành Sản xuất quảng cáo truyền hình/ Chuyên ngành Âm nhạc ứng dụng)
– Ngành giáo dục thể chất

2. Học phí

Nhân văn xã hội: 2,370,000

Khoa học kĩ thuật: 3,000,000

Khoa học tự nhiên: 3,000,00

Khoa nghệ thuật: 3,000,000

  • Hồ sơ nhập học
    • Đơn đăng kí nhập học ( có kèm ảnh 3*4 được chụp trong 3 tháng gần nhất)
    • Học bạ ( dịch thuật, công chứng )
    • Bằng cấp 3 ( dịch thuật, công chứng)
    • Bản kế hoạch học tập
    • Giới thiệu bản thân
    • Giấy xác nhận theo học, bảng điểm, chuyên cần của trường học tiếng
    • Bản cam kết tài chính du học
    • Giấy chứng nhận năng lực tiếng hàn/ tiếng anh
    • Giấy chứng minh tài chính
    • Bản photo hộ chiếu
    • Sổ hộ khẩu
    • Chứng minh thư của bản thân và bố mẹ
  • Quá trình xét tuyển nhập học

Kiểm duyệt hồ sơ: 50%

Phỏng vấn trực tiếp bằng tiếng anh/ tiếng hàn( tùy theo khoa đăng kí) : 50%

Nộp hồ sơ trực tiếp/ qua đường bưu điện ➜ phỏng vấn ➜ thông báo trúng tuyển (theo cá nhân ) ➜ đóng học phí

3. Học bổng

Phí nhập học ( chỉ đóng kì học đầu tiên) : 301,600kw

Sinh viên nhập học kì đầu tiên: được giảm 35% học phí với tất cả các khoa

Từ học kì 2: dựa theo thành tích duy trì trên 2.5 đổ lên tối thiểu có thể nhận 20% học bổng