Đại học Công nghệ Quốc gia Kumoh – 금오공과대학교
- Website: https://www.kumoh.ac.kr
- Địa chỉ: (39177) 61, Daehak-ro, Gumi-si, Gyeongbuk | (39253) 350-27, Gumi-daero, Gumi-si, Gyeongbuk (Sinpyeongdong Campus)
I. TỔNG QUAN
Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh là một trường Đại học Nghiên cứu & Phát triển của Hàn Quốc. Trường tọa lạc ở thành phố Gumi, tỉnh Gyeongbuk. Trường sở hữu chính sách giáo dục tiên tiến dành cho hệ cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ. Học viên này nổi bật với những chuyên ngành Kỹ thuật – Công nghệ.
Tiền thân của Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh là trường cao đẳng kỹ thuật chuyên ngành. Được thành lập vào ngày 31/12/1979. Mục đích nhằm bồi dưỡng những nhân tài xuất chúng cho sự phát triển kinh tế Hàn Quốc. Trường liên tục phát triển về cả số lượng và chất lượng. KIT hiện là trường đại học quốc gia duy nhất về kỹ thuật tại Hàn Quốc.
Trường mở rộng hợp tác giáo dục trên khắp năm châu. Ở Việt Nam, trường hợp tác với Đại học Đà Nẵng, Đại học Khoa học & Công nghệ Hà Nội, Đại học Công nghệ Đà Nẵng, Đại học Công nghiệp Hồ Chí Minh, Đại học Quảng Nam, Đại học Công nghệ Đồng Nai.Điều kiện đăng ký du học tại trường Đại học Công nghệ Quốc gia Kumoh cho du học sinh quốc tế.
+ Điều kiện chung
- Học viên có đam mê tiếng Hàn
- Học viên đã tốt nghiệp hệ THPT trở lên
- Học viên nên có bằng TOPIK 1 trở lên
II. THÔNG TIN KHÓA HỌC TIẾNG HÀN
Khóa học | Số giờ học/1 tuần | Tổng số giờ học | Học phí | Ghi chú |
Tiếng Hàn (4 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết) | Khoảng 20h (thứ 2-6) | 400h | 2.200.000 KRW/6 tháng | Học phí không bao gồm tiền giáo trình và phí KTX |
Lưu ý: 1 năm trường tuyển sinh 2 kỳ: tháng 3 và tháng 9 – Mỗi kỳ học kéo dài trong 6 tháng
Phân loại | Học bổng | Thời gian | Điều kiện |
Học bổng I | Hạng 1: 300.000 KRW Hạng 2: 200.000 KRW Hạng 3: 100.000 KRW | Sau 1 kỳ | Sinh viên phải đạt điểm chuyên cần 80% trở lên và có số điểm vượt trội trong lớp tiếng Hàn |
Học bổng II | TOPIK 6: 50% học phí TOPIK 5: 40% học phí TOPIK 4: 30% học phí TOPIK 3: 20% học phí | Sau khi nhập học hệ Đại học | Sinh viên phải đạt điểm chuyên cần 80% trở lên và nhập học hệ Đại học tại KIT |
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KUMOH
1. Điều kiện
- Sinh viên và bố mẹ có quốc tịch nước ngoài
- Đã tốt nghiệp THPT
- Có bằng TOPIK 3 trở lên
- (HOẶC) Hoàn thành lớp tiếng Hàn cấp 3 tại trường
- Hệ tiếng Anh: TOPIK 3 – TOEFL (CBT) 210 – TOEFL (IBT) 80 – IELTS 5.5 – TEPS 550 trở lên
2. Chuyên ngành và học phí
Trường | Khoa | Học phí |
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện tử Kiến trúc Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật – Khoa học Polyme Kỹ thuật thiết kế vật liệu Kỹ thuật môi trường Hóa học ứng dụng Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật – Khoa học vật liệu Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật thiết kế cơ khí Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật phần mềm máy tính Kỹ thuật quang học Kỹ thuật IT Y học tích hợp IT tích hợp | 1.416 USD |
Khoa học tự nhiên | Toán ứng dụng | 1.473 USD |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 1.580 USD |
Nghệ thuật tự do | Nghệ thuật tự do & đào tạo giáo viên | – |
3. Ký túc xá
Tòa nhà | Loại phòng | Số phòng | Chi phí/1 kỳ | Tiền ăn | |
7 ngày | 5 ngày | ||||
Pureum 1 (nam) | Đôi | 116 | 462.000 KRW | 622.720 KRW | 503.670 KRW |
Pureum 2 (nam) | Đôi | 159 | |||
Pureum 3 (nữ) | Bốn | 66 | 385.000 KRW | ||
Pureum 4 (nam) | Bốn | 70 | |||
Shinpyeong (nam – nữ) | Đôi | 67 | 462.000 KRW |