Đại học Inha Hàn Quốc – 인하대학교

  • Địa chỉ: 100 Inha-ro, Michuhol-gu, Incheon 22212, Korea
  • Website: www.inha.ac.kr

I. TỔNG QUAN

Đại học Inha Hàn Quốc là trường tư thục được thành lập năm 1954 tọa lạc tại thành phố Incheon, ngay cạnh Seoul. Trường được đầu tư mạnh về nhiều khía cạnh để có thể mang lại hệ thống giáo dục có chất lượng tốt nhất cho nhiều thế hệ học sinh và du học sinh. Tiền thân của Đại học Inha chính là Viện công nghệ Inha, thuộc tập đoàn Hanjin, do cựu chủ tịch Cho Choonghoon dẫn dắt và quản lí.

Vào tháng 4/1954, trường Đại học Inha được thành lập theo đề nghị của tổng thống Syngman Rhee với mục tiêu tạo dựng một mô hình tương tự với MIT (Học viện công nghệ Massachusettes)  nhằm đẩy mạnh lĩnh vực kỹ thuật ở Hàn Quốc. Đại học Inha có thế mạnh về chất lượng giảng dạy, chú trọng đào tạo khoa học tự nhiên và công nghệ. Nơi đây được mệnh danh là chiếc nôi nuôi dưỡng và đào tạo các kỹ sư, quản lý và các chuyên gia có chất lượng cao. Trải qua hơn 60 năm, trường đang ngày càng vững chắc để khẳng định vị trí của mình trong hệ thống giáo dục Hàn Quốc.

Trường còn nổi tiếng về việc được lòng sinh viên quốc tế nhờ những chính sách hỗ trợ, quan tâm đến đời sống của các bạn sinh viên. Không chỉ mang lại một môi trường học tập một cách tốt nhất tại trường, mà trường còn tổ chức những buổi trải nghiệm giao lưu văn hóa dã ngoại để du học sinh có thể tìm hiểu thêm về văn hóa và cuộc sống Hàn Quốc.

Mỗi năm, tại Đại học Inha sẽ có 2 lễ hội chính là the Solidarity Festival (Daedongje) được tổ chức vào tháng 5 và The Flying Dragon Athetics Fesival được tổ chức vào tháng 10. Những lễ hội này đều được sinh viên của trường Inha mong đợi với những hoạt động vui chơi hấp dẫn, đặc biệt là những ngôi sao KPOP hàng đầu xứ kim chi.

II. MỘT VÀI ĐIỂM NỔI BẬT VỀ TRƯỜNG

  • Top 10 trường Đại học ở Hàn Quốc
  • Top 5 trường Đại học đạt tỷ lệ việc làm trong vòng 5 năm qua
  • Đứng thứ 3 trường Đại học đào tạo ra các nhà start-up
  • Đứng thứ 7 trường Đại học đào tạo các nhà lãnh đạo công ty lớn ở Hàn Quốc
Phí xét hồ sơ60,000 KRW
Học phí5,480,000 KRW/1 năm
Kỳ nhập họcTháng 3,6,9,12
Thông tin khóa họcMỗi kỳ 10 tuần
Phí bảo hiểm250,000 KRW/1 năm
Phí đưa đón sân bay50,000 KRW/1 lần
Phí KTX1,580,000 KRW/6 tháng

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC INHA

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí xét tuyển: 105,000 KRW
TrườngNgành họcHọc phí (1 kỳ)
Kỹ thuậtKỹ thuật cơ khí Kỹ thuật hàng không vũ trụ Kỹ thuật Đại dương & Kiến trúc Hải quân Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật sinh học Khoa học và Kỹ thuật Polymer Kỹ thuật Khoa học Vật liệu, Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật thông tin địa lý Kỹ thuật kiến trúc Kiến trúc (5 năm) Kỹ thuật tài nguyên năng lượng Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật thông tin và truyền thông4,492,000 KRW
Khoa học tự nhiênToán học Thống kê Vật lý Hóa học Khoa học Sinh học Khoa học đại dương Thực phẩm & dinh dưỡng4,174,000 KRW
Khoa học xã hộiHành chính công Khoa học chính trị và Quan hệ ngoại giao Truyền thông Kinh tế học Khoa học người tiêu dùng Trẻ em học Phúc lợi xã hội4,174,000 KRW
Nhân vănNgôn ngữ & văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ & văn hóa Nhật Bản Ngôn ngữ & văn hóa Anh Ngôn ngữ & văn hóa Pháp Lịch sử Triết học Trung Quốc học3,498,000 KRW
Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh Tài chính & Ngân hàng toàn cầu Logistics Thương mại quốc tế3,498,000 KRW
Nghệ thuật và thể thaoMỹ thuật Design Convergence Cơ thể động lực học Thiết kế thời trang và dệt may4,492,000 KRW
Theater & Film4,768,000 KRW
Y khoaĐiều dưỡng (không tuyển SV quốc tế)4,174,000 KRW
Quốc tế họcQuốc tế học3,498,000 KRW

 2. Học bổng

Loại học bổngSV năm nhấtSV trao đổi

Gaokao (dành cho SV Trung Quốc)TOPIK 3 trở lên IELTS                      IBTTOPIK 3 trở xuống IELTS                     IBTIELTSIBT
50% học phí 1 kỳDựa vào kỳ thi Gaokao6.5906.5906.590
100% học phí 1 kỳ

7.096

Học bổng 100% cho 1 năm7.0968.01067.096
Học bổng 100% cho 2 năm

9.0115

Học bổng 100% cho 4 năm + phí sinh hoạt8,0106



Học bổng 100% cho 4 năm + phí sinh hoạt + phí KTX (phòng 4 người)9.0115



Phí nhập họcTOPIK 4 trở lênTOPIK 5 trở lên

3. Kí túc xá

Ký túcLoại phòngVật dụng
Woongbijae4 người/ phòngGiường ngủ, điều hòa, internet và các vật dụng khác
Biryongjae4 người/ phòngGiường ngủ, điều hòa, internet và các vật dụng khác
2 người/ phòngGiường ngủ, điều hòa, internet và các vật dụng khác.
2 người/ phòngPhòng tắm riêng (trong phòng)