Đại học KYUNGPOOK – 경북대학교

  • Website: www.knu.ac.kr
  • Địa chỉ: Daegu Main Campus: 80 Daehakro, Bukgu, Daegu 41566 Korea
  • Co Sangju: 2559, Gyeongsang-daero, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do 37224 Korea

I. TỔNG QUAN

Đại học Quốc gia Kyungpook được thành lập vào năm 1946, dựa trên sự hợp nhất của 3 trường Đại học sư phạm Daegu, Đại học y Daegu và Đại học nông nghiệp Daegu. Đại học Quốc gia Kyungpook là trường đại học quốc gia đại diện cho Thành phố Thủ đô Daegu và tỉnh Gyeongbuk ở Hàn Quốc.

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook không những có hơn 70 năm lịch sử lâu đời mà còn có nền văn hoá và giáo dục tốt, đào tạo hàng ngàn sinh viên ưu tú mỗi năm và trở thành một trong những trường Đại học quốc gia hàng đầu Hàn Quốc.

+) Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 5 năm liên tiếp.

+) Năm 2017 – 2020, xếp hạng 1 với tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp tìm được việc làm cao nhất trong các trường đại học quốc gia (Theo QS World University)

+) Năm 2018 ‘Xếp hạng Leiden’ (dẫn đầu 1% tỷ lệ) xếp KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia và thứ 8 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn.

Mỗi năm, Đại học Quốc gia Kyungpook thu hút rất nhiều sinh viên theo học, hiện tại đang là nơi học tập và nghiên cứu của hơn 35.300 sinh viên.

Bên cạnh đó, Đại học Quốc gia Kyungpook đang liên kết với 550 trường đại học và tổ chức giáo dục thuộc 66 quốc gia trên thế giới. 

II. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG

1. Học phí : 1.300.000 won/học kỳ

=> Học phí 1 năm (4 học kỳ): 5.200.000 won

2. Phí đăng ký: 70.000 won

3. Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12

4. Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)

5. Bảo hiểm: 90.000 won/6 tháng

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC

Cơ sở Daegu

Đại học Chuyên ngành
Nhân văn– Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc – Ngữ văn Anh – Ngôn ngữ và văn học Pháp – Ngôn ngữ và văn học Đức – Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc – Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản – Ngôn ngữ và văn học Nga – Lịch sử – Triết học – Khảo cổ học và Nhân chủng học – Văn học Hàn Quốc bằng chữ Hán
Khoa học xã hội– Khoa học chính trị & Ngoại giao – Xã hội học – Địa lý – Khoa học thông tin và thư viện – Tâm lý học – Phúc lợi xã hội – Báo chí và truyền thông đại chúng
Khoa học tự nhiên– Toán học – Hóa học – Vật lý – Khoa học đời sống và Công nghệ sinh học – Khoa học hệ thống trái đất – Khoa học đời sống (Sinh học) – Số liệu thống kê
Kinh tế và Quản trị kinh doanh– Quản trị kinh doanh – Kinh tế và Thương mại
Kỹ thuật– Vật liệu Khoa học & Kỹ thuật – Kỹ thuật cơ khí – Kỹ thuật hóa học ứng dụng – Kiến trúc – Kỹ thuật kiến trúc – Kỹ thuật dân dụng – Kỹ thuật và Khoa học polymer
– Kỹ thuật hệ thống dệt may – Kỹ thuật môi trường – Kỹ thuật năng lượng
Kỹ thuật IT– Kỹ thuật điện tử – Kỹ thuật điện – Kỹ thuật và Khoa học máy tính – Hội tụ phần mềm toàn cầu
Nông nghiệp & Khoa học đời sống– Khoa học sinh học ứng dụng – Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học – Khoa học và cảnh quan rừng – Khoa học làm vườn – Nông nghiệp dân dụng & Kỹ thuật công nghiệp sinh học  – Khoa học sợi và vật liệu sinh học – Kinh tế nông nghiệp
Âm nhạc và Nghệ thuật– Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
Sư phạm– Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc – Lịch sử 
Sinh thái nhân văn– Mầm non – Quần áo và Dệt may – Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
Hành chính công– Hành chính công

Cơ sở Sangju

Đại họcChuyên ngành
 Sinh thái và môi trường– Sinh thái & Hệ thống môi trường – Môi trường sinh thái & du lịch sinh thái (Sinh học ứng dụng; Du lịch sinh thái) – Giải trí & Thể thao – Khoa học động vật – Công nghệ sinh học động vật – Khoa học động vật hoang dã
 Khoa học & Công nghệ– Phòng chống thiên tai và Kỹ thuật môi trường – Kỹ thuật cơ khí – Kỹ thuật ô tô – Phần mềm  – Công nghiệp thực phẩm và dịch vụ thực phẩm – Khoa học và Kỹ thuật Nano & Vật liệu  – Kỹ thuật hệ thống hội tụ & hợp nhất – Kỹ thuật dệt may & Thiết kế thời trang
  1. Học phí
CampusĐại họcHọc phí
Daegu         Nhân văn/ Sư phạm1.981.000 won
Nhân văn (Khảo cổ học & Nhân chủng học)2.028.500 won
Khoa học tự nhiên/ Sinh thái nhân văn2.379.000 won
Kinh tế và Quản trị kinh doanh/ Hành chính công1.954.000 won
Kỹ thuật/ Kỹ thuật IT2.531.000 won
Nông nghiệp & Khoa học đời sống2.379.000 won
Nông nghiệp & Khoa học đời sống (Kinh tế nông nghiệp)1.981.000 won
Khoa học xã hội2.019.000 won
Âm nhạc và nghệ thuật2.610.000 won
Âm nhạc và nghệ thuật (Mỹ thuật)2.670.000 won
Sangju   Sinh thái và môi trường 2.379.000 won
Sinh thái và môi trường (Môi trường sinh thái & du lịch sinh thái (Du lịch sinh thái))1.981.000 won
Khoa học & Công nghệ2.531.000 won
Khoa học & Công nghệ (Công nghiệp thực phẩm và dịch vụ thực phẩm)2.379.000 won

2. Học phí

Học bổng TOPIK cho sinh viên mới

– TOPIK 3: 16~20% học phí học kỳ đầu

– TOPIK 4: 40~42% học phí học kỳ đầu

– TOPIK 5,6: 80~84% học phí học kỳ đầu

Học bổng TOPIK dành cho sinh viên đã đăng ký

Sinh viên không có chứng chỉ TOPIK hoặc có chứng chỉ TOPIK 3 khi mới vào KNU có thể nhận được học bổng sau khi có được chứng chỉ TOPIK cấp 4 trở lên.

Học bổng thành tích học tập

– TOP 7% sinh viên quốc tế: 80~84% học phí học kỳ tiếp theo

– TOP 30% sinh viên quốc tế: 16~20% học phí học kỳ tiếp theo

Học bổng trợ cấp sinh hoạt

Các sinh viên vào ký túc xá sẽ được miễn phí phòng ký túc xá cho học kỳ đầu tiên. 

3. Ký túc xá

Hạng mụcPhí KTXLưu ý
Phòng 2 người– Học kỳ mùa xuân: 500.000 won – Học kỳ mùa hè: 237.000 won – Học kỳ mùa thu: 487.000 won – Học kỳ mùa đông: 338.000 won 
Ăn uống (3 bữa/ngày)– Học kỳ mùa xuân: 784.300 won – Học kỳ mùa hè: 466.900 won – Học kỳ mùa thu: 736.000 won – Học kỳ mùa đông: 404.800 wonSinh viên có thể chọn số bữa ăn trong ngày(1, 2 hoặc 3 bữa/ngày)