Đại học Kyungsung – 경성대학교
- Website:: http://kscms.ks.ac.kr/
- Địa chỉ: 309, Suyeong-ro, Nam-gu, Busan, Republic of Korea
I. TỔNG QUAN
- Đại học Kyungsung được thành lập năm 1955 bởi vị mục sư Kim Gil-Chang, một nhà tiên phong của Kitô giáo tại Hàn Quốc. Đại học Kyungsung ban đầu có tên là Cao đẳng sư phạm Kyungnam và đến năm 1979 trường được đổi tên thành Đại học Công nghiệp Pusan. Tên của trường chính thức được đổi thành Đại học Kyungsung từ năm 1988, từ đó đến nay trường đã phấn đấu trở thành một trường đại học quốc tế, đáp ứng nhu cầu ngày càng phát triển của xã hội.
- Giảng viên nổi tiếng, các sinh viên nổi trội và các chương trình nghiên cứu được công nhận bởi cộng đồng quốc tế đã góp phần hình thành nên danh tiếng Đại học Kyungsung. Đại học Kyungsung cung cấp đa dạng các khóa học chất lượng cao trong lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội cũng như các lĩnh vực chuyên môn bao gồm: luật, y học và quản trị kinh doanh
- Vào tháng 1 năm 2014, chính phủ Hàn Quốc công nhận Đại học Kyungsung là một trường xuất sắc trong quản lý học sinh nước ngoài.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
Học kỳ | Thời hạn đăng ký | Thời gian học |
Học kỳ mùa xuân | Ngoài nước: tháng 1 / Trong nước: tháng 2 | Tháng 3 ~ tháng 5 |
Học kỳ mùa hè | Ngoài nước: tháng 4 / Trong nước: tháng 5 | Tháng 6 ~ tháng 8 |
Học kỳ mùa thu | Ngoài nước: tháng 7 / Trong nước: tháng 8 | Tháng 9 ~ tháng 11 |
Học kỳ mùa đông | Ngoài nước: tháng 10 / Trong nước: tháng 11 | Tháng 12 ~ tháng 2 |
※ Mỗi học kỳ 20 tuần, từ thứ 2 đến 6, mỗi ngày học 4 tiếng.
Học phí (1 năm) | 4.400.000krw/năm | Chưa bao gồm phí tài liệu |
Phí ký túc xá (1 năm) | 300.000krw/tháng | Chưa bao gồm tiền ăn |
Tổng (KRW) | 4.700.000krw |
※ Mỗi năm bắt buộc đóng tiền bảo hiểm y tế khoảng 100.000~200.000krw (Tiền bảo hiểm dao động tùy theo độ tuổi)
III. HỌC BỔNG
Điều Kiện | Nội Dung Học Bổng |
Học bổng 30% học phí dành cho sinh viên quốc tế kỳ đầu | Sinh viên quốc tế có Topik 3 |
Sinh viên quốc tế có Topik 4 | Miễn giảm 40% học phí kì đầu tiên |
Học bổng từ học kỳ thứ 2 trở đi Miễn giảm 30% học phí kì đầu tiên | Sinh viên quốc tế có Topik 3 và điểm GPA 2.0 |
Sinh viên quốc tế có Topik 4 và điểm GPA 2.5 | Miễn giảm 40% học phí kì đầu tiên |
Sinh viên quốc tế có Topik 4 và điểm GPA 3.3 | Miễn giảm 50% học phí kì đầu tiên |
IV. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
Trường thành viên | Trường/Khoa | Chuyên ngành |
Nghệ thuật tự do | Trường văn minh nhân loại | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc |
Tiếng Nhật và văn hóa Nhật Bản | ||
Lịch sử | ||
Trường nghiên cứu văn hóa Glocal | Quy hoạch văn hóa | |
Nội dung văn hóa | ||
Dịch vụ văn hóa | ||
Khoa tiếng Anh và văn học | ||
Bộ nghiên cứu Trung Quốc | ||
Khoa thư viện và thông tin | ||
Giáo dục mầm non | ||
Giáo dục Đạo Đức | ||
Khoa tâm lý học | ||
Luật và khoa học chính trị | Trường Luật và Hành chính công | Pháp luật |
Quản trị công | ||
Trường truyền thông | Truyền thông đại chúng | |
Quảng cáo và PR (Quan hệ công chúng) | ||
Ngành học phúc lợi và xã hội | ||
Thương mại và kinh tế | Trường kinh tế, tài chính và hậu cần | Kinh tế và tài chính |
Hậu cần (Logistics) | ||
Trường quản lý khách sạn và du lịch | Quản lý khách sạn và du lịch | |
Quản lý dịch vụ ăn uống | ||
Quản trị kinh doanh | ||
Thương mại và thương mại quốc tế | ||
Kế toán | ||
Khoa học tự nhiên | Trường toán học và thống kê ứng dụng | Toán học |
Thống kê áp dụng | ||
Khoa hóa học và đời sống | Hóa học | |
Khoa học đời sống | ||
Khoa năng lượng | ||
Khoa vật lí trị liệu | ||
Khoa điều dưỡng | ||
Kỹ thuật | Trường kỹ thuật dân dụng, đô thị và môi trường | Công trình dân dụng |
Kỹ thuật đô thị | ||
Kỹ thuật môi trường | ||
Trường Công nghệ sinh học và dinh dưỡng thực phẩm | Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học | |
Đồ ăn dinh dưỡng | ||
Trường kiến trúc và thiết kế | Kiến trúc | |
Thiết kế nội thất và kiến trúc | ||
Trường cơ khí và cơ điện tử | Kỹ sư cơ khí | |
Cơ điện tử | ||
Phòng kỹ thuật công nghiệp và quản lý | ||
Kỹ thuật vật liệu tiên tiến | ||
Khoa kỹ thuật điện | ||
Kỹ thuật điện tử | ||
Khoa khoa học và kỹ thuật máy tính | ||
Phòng kỹ thuật phần mềm | ||
Thông tin và truyền thông | ||
Dược phẩm | ||
Nghệ thuật | Trường Âm nhạc | |
Trường thiết kế | ||
Trường học của nhà hát, phim và âm nhạc | Rạp hát | |
Phim ảnh | ||
Âm nhạc | ||
Trường nghệ thuật màn hình | Di chuyển hình ảnh | |
Hoạt ảnh | ||
Trường kỹ thuật số | ||
Khoa học thể thao và sức khỏe | ||
Mỹ thuật | ||
Phòng thiết kế thủ công | Thiết kế thủ công kim loại | |
Thiết kế thủ công bằng gốm | ||
Thiết kế nội thất | ||
Thiết kế dệt may | ||
Nhiếp ảnh | ||
Bộ phận thiết kế thời trang và thương mại | ||
Khoa Thần học |