Đại học Sangji – 상지대학교
- Địa chỉ: 83 Woosan-dong, Wonju, Gangwon-do, Korea
- Website: https://www.sangji.ac.kr/kor/index.do
I. TỔNG QUAN
- Đại học Sangji được thành lập năm 1974 với mục tiêu giáo dục đồng nhất với tư tưởng lập quốc của tổ tiên – mang cuộc sống tốt đẹp tới cho tất cả mọi người là một nơi chuyên bồi dưỡng đào tạo ra những nhân tài lãnh đạo sẽ sáng tạo và thay đổi tương lai của đất nước.Mục tiêu đào tạo lớn nhất của đại học Sangji là đào tạo ra những nhân tài có năng lực và có cả phẩm chất nhân cách tốt, tôn trọng nhân, lễ, nghĩa, chí, tín đúng theo tinh thần của Sangji.
- Đại học Sangji là trường đại học danh tiếng tại Hàn Quốc chuyên bồi dưỡng những nhân tài có khả năng lãnh đạo, sáng tạo góp phần phát triển đất nước, khu vực và trên cả thế giới.
- Khóa học tiếng Hàn của trường dành cho tất cả các đối tượng muốn theo học tiếng Hàn. Sau khi hoàn thành khóa học: đạt điểm trung bình thi giữa kỳ và cuối kỳ trên 70 điểm và tham gia đủ 80% số giờ học, thì du học sinh sẽ được cấp giấy chứng nhận, bạn có thể học chuyên ngành, học tiếp bậc cao học hoặc xin việc làm.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
Học kỳ | Thời hạn đăng ký | Thời gian học |
Học kỳ mùa xuân | Ngoài nước: tháng 1 / Trong nước: tháng 2 | Tháng 3 ~ tháng 5 |
Học kỳ mùa hè | Ngoài nước: tháng 4 / Trong nước: tháng 5 | Tháng 6 ~ tháng 8 |
Học kỳ mùa thu | Ngoài nước: tháng 7 / Trong nước: tháng 8 | Tháng 9 ~ tháng 11 |
Học kỳ mùa đông | Ngoài nước: tháng 10 / Trong nước: tháng 11 | Tháng 12 ~ tháng 2 |
※ Mỗi học kỳ 20 tuần, từ thứ 2 đến 6, mỗi ngày học 4 tiếng.
Phí tuyển sinh | 70.000krw | Không hoàn lại |
Học phí (1 năm) | 4.000.000krw/40 tuần | Học phí chưa bao gồm tài liệu |
Kí túc xá | KTX nam: 763.000krw/20 tuần KTX nữ: 707.300krw/20 tuần | KTX chưa bao gồm phí ăn |
Tổng (KRW) | 4.777.300~4.833.000krw |
※ Mỗi năm bắt buộc đóng tiền bảo hiểm y tế khoảng 100.000~200.000krw (Tiền bảo hiểm dao động tùy theo độ tuổi)
III. HỌC BỔNG
Đại học Sangji thường có nhiều chính sách học bổng dành cho sinh viên quốc tế. Các chính sách học bổng của trường có giá trị từ 30%-100%
Học bổng của trường đại học Sangji được xét dựa trên thành tích và thái độ học tập của sinh viên
IV. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
Đại học | Khoa |
Đại học khoa học xã hội | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ và văn học Anh | |
Khoa luật – Bất động sản | |
Khoa hành chính | |
Phúc lợi xã hội | |
Trung Quốc học | |
Văn hóa | |
Đại học kinh doanh | Kinh doanh |
Kế toán | |
Du lịch | |
Kinh tế | |
Thương mại | |
Thông tin kinh doanh | |
Đại học khoa học sức khỏe | Khoa dinh dưỡng thực phẩm |
Khoa kinh doanh y tế | |
Y tá | |
Khoa dược | |
Khoa vật lý trị liệu | |
Khoa bệnh lý lâm sàng | |
Đại học y học phương Đông | Khoa thảo dược |
Khoa y học phương Đông | |
Đại học khoa học tài nguyên và đời sống | Khoa học lâm nghiệp |
Khoa thực vật thân thiện với môi trường | |
Khoa tài nguyên đời sống động vật | |
Đại học công nghiệp | Khoa khoa học đời sống |
Khoa thông tin dữ liệu máy tính | |
Khoa học ứng dụng | |
Xây dựng | |
Môi trường | |
Máy tính | |
Khoa khoa học thường thức | |
Công nghiệp | |
Môi trường | |
Đại học nghệ thuật thể dục | Khoa thiết kế tạo hình sinh hoạt |
Khoa thiết kế | |
Khoa thể dục |