GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNMOON – 선문대학교
- Website: http://sunmoon.ac.kr
- Địa chỉ: 100, Galsan-ri, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Korea
I. TỔNG QUAN
Đại học Sunmoon là một trường đại học nổi tiếng của Hàn Quốc với tính Quốc tế hoá. Tổng sinh viên của trường khoảng 10.000 sinh viên trong đó số lượng tuyển sinh quốc tế hàng năm khoảng 1.000 sinh viên đến từ hơn 89 quốc gia.
Một số điểm nổi bật của trường
- Đại học Sun Moon thuộc TOP đầu các trường đào tạo tiếng Hàn tốt nhất ở Hàn Quốc.
- Đại học Sun Moon đứng thứ 3 ở Hàn Quốc và thứ 13 tại Châu Á trong TOP những trường có chất lượng quản lý sinh viên tốt nhất.
- Đại học Sun Moon có tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp Đại học có việc làm đứng số 1 Hàn Quốc.
II. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ĐẠI HỌC SUNMOON
- Học phí : 1.300.000 won/học kỳ [ cập nhật năm 2021 ]
=> Học phí một năm (4 học kỳ): 5.200.000 won
- Phí nhập học : 100.000 won
- Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 11 tuần (220 giờ học)
- Bảo hiểm : 78.000 won/năm
- Ký túc xá: 718.000 won/học kỳ (Phòng 4 người) (Bao gồm 10 bữa ăn/tuần)
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH
- Phí nhập học: 50.000 won
- Học phí: $7.000 – $8.700
Đại học | Chuyên ngành |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc |
Khoa quốc tế – Hàn Quốc học | |
Lịch sử và Văn hóa | |
Truyền thông đa phương tiện | |
Tư vấn tâm lý và Phúc lợi xã hội | |
Cảnh sát – Luật | |
Thiết kế đồ họa | |
Đại học Khoa học Sức khỏe | Công nghệ sinh học dược phẩm |
Công nghệ thực phẩm & Khoa học Y học Thủy sinh | |
Khoa Điều dưỡng | |
Khoa Vật lý trị liệu | |
Khoa Vệ sinh răng miệng | |
Khoa Cấp cứu cứu trợ | |
Thể thao – Võ thuật (Khoa học thể thao; Võ thuật và Bảo vệ) | |
Đại học kinh doanh quốc tế | Phân tích thương mại |
Quản trị kinh doanh Quốc tế | |
Khoa Du lịch và Giải trí toàn cầu | |
Quản lý Công nghệ thông tin | |
Kinh tế và Thương mại Quốc tế | |
Quan hệ quốc tế và Hành chính công | |
Hành chính công Quốc tế | |
Đại học Khoa học Công nghệ – Kỹ thuật | Ngành Kỹ thuật xe thông minh |
Cơ khí và Kỹ thuật tổng hợp ICT | |
Kỹ thuật điện | |
Khoa học và Kỹ thuật máy tính | |
Kỹ thuật phần mềm quốc tế | |
Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc và Xây dựng | |
Kỹ thuật hóa sinh môi trường | |
Kỹ thuật và Quản lý công nghiệp | |
Kỹ thuật vật liệu tiên tiến | |
Đại học Thần học | Khoa thần học |
IV. HỌC BỔNG ĐẠI HỌC
Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học
Điều kiện | Học bổng |
TOPIK 3 | 50% học phí |
TOPIK 4 | 55% học phí |
TOPIK 5 hoặc 6 | 60% học phí |
TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên | 50% học phí |
Sinh viên vượt qua bài kiểm tra tiếng Hàn của trường đại học Sun Moon | 40% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên ở các học kỳ tiếp theo
Điều kiện | Học bổng |
GPA > 4.2 | 100% học phí |
GPA 4.0 ~ 4.2 | 80% học phí |
GPA 3.6 ~ 4.0 | 60% học phí |
GPA 3.0 ~ 3.6 | 50% học phí |
GPA 2.5 ~ 3.0 | 40% học phí |
GPA 2.3 ~ 2.5 | 30% học phí |
V. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC
1. Học phí:
$8.000 – $9.500
Trình độ | Đại học | Chuyên ngành |
Tiến sỹ | Xã hội nhân văn | Tư vấn giáo dục, Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, Quan hệ quốc tế, Kinh doan quốc tế, Luật, Thần học, Hàn quốc học, hành chính công |
Tự nhiên, Thể thao, Nghệ thuật | Khoa học tự nhiên, Khoa học ứng dụng sinh học, Thể dục thể thao, Khoa học tổng hợp. | |
Kĩ thuật | Kiến trúc – kỹ thuật xây dựng dân dụng, Kĩ thuật cơ khí, Công nghệ sinh học, Kĩ thuật vật liệu, công nghệ thông tin, kĩ thuật máy tính, kĩ thuật sinh hóa môi trường. | |
Thạc sỹ | Xã hội nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, Quan hệ quốc tế, Kinh doan quốc tế, Luật, Thần học, Hàn quốc học, hành chính công |
Tự nhiên, Thể thao, Nghệ thuật | Khoa học tự nhiên, Điều trị vật lí trị liệu, Khoa học ứng dụng sinh học, Thể dục thể thao | |
Kĩ thuật | Kiến trúc – kỹ thuật xây dựng dân dụng, Kĩ thuật cơ khí, Công nghệ sinh học, Kĩ thuật vật liệu, công nghệ thông tin, kĩ thuật máy tính, kĩ thuật sinh hóa môi trường. |
2. Học bổng
Dành cho sinh viên chính quy (GPA 4.0 ~ 4.5)
Tên học bổng | Học bổng |
Học bổng dành cho sinh viên chính quy | 80% học phí (Chỉ dành cho Thạc sỹ) |
Học bổng cấp tốc (Cử nhân và Thạc sỹ) | 90% học phí |
Học bổng tích hợp (Thạc sỹ và Tiến sỹ) | 60% học phí |
Học bổng Nghiên cứu sinh | 100% học phí |
Học bổng Trợ giảng | – 100% học phí + 300.000 won/tháng cho 1 học kỳ – Trợ giảng phải làm việc 16 tiếng/tuần – Trợ giảng được chọn bởi viện trưởng của khoa |
Dành cho sinh viên vừa học vừa làm
Điều kiện | Học bổng | |
Học bổng học kỳ đầu tiên dành cho sinh viên quốc tế (Dựa trên TOPIK hoặc chứng chỉ tiếng Anh) | Thạc sỹ | 30~50% học phí |
Tiến sỹ | 20~40% học phí | |
Học bổng dựa trên điểm học tập ở học kỳ tiếp theo | Thạc sỹ | 30~40% học phí |
Tiến sỹ | 20~30% học phí |
VI. KÝ TÚC XÁ
Trường Đại học Sun Moon có kí túc xá cho tất cả sinh viên nhằm tạo cho sinh viên có một môi trường học an toàn và thoải mái. Những sinh viên sống trong kí túc xá phải tuân thủ mọi nội quy của trường.
Phí KTX: 718.000 won/ học kỳ
Bao gồm phí ăn uống (Mỗi tuần 10 bữa)
Trang thiết bị KTX: Phòng sinh viên (4 người/ phòng, máy điều hòa, internet, tủ quần áo, giường tầng)
* Nhà vệ sinh và vòi sen được lắp đặt ở mỗi tầng
Ngoài ra còn có căn-tin, phòng đọc, phòng tập thể dục, phòng bếp, phòng giặt ủi,…