Trường đại học Gangneung – 강릉원주대학교
- Vị trí : Số 7, Jukheon-gil, Gangneung-si, Gangwon-do, Korea Số 150, Namwon-ro, Heungeop-myeon, Wonju-si, Gangwon-do, Korea
- Website: http://www.gwnu.ac.kr/vn/30455/subview.do
I. TỔNG QUAN
Trường Đại học Gangneung Wonju được thành lập vào năm 1946, Trường đại học Gangneung nằm ở phía đông Hàn Quốc là trường có nhiều thành tích trong công cuộc đào tạo giáo dục nhân tài đóng góp cho quốc gia.
Đại học Gangneung là niềm tự hào với truyền thống 70 năm thành lập trường với phương châm là Tự do, Chân lý, Sáng tạo. Trường có hai khuôn viên là Gangneung và Wonju.
Đại học Gangneung coi việc bồi dưỡng nhân lực có năng lực và nhân cách thông qua nghiên cứu sáng tạo và giáo dục tôn trọng con người, đóng góp cho đất nước và nhân loại bằng cách thúc đẩy phát triển khu vực là sứ mệnh cao cả nhất. Trường Đại học Gangneung còn được biết đến là một trong những trường hàng đầu trong việc trao đổi, hợp tác liên kết giáo dục với các nước trong khu vực Châu Á.
Đặc biệt, năm 2018 là năm thứ 2 được chọn là một Trường Đại học tự do cải tiến trong sự phán đoán năng lực cơ bản của trường đại học. Thông qua việc này, trường đại học Gangneung đang góp phần vào việc nâng cao tính tự lập về tài chính của trường, tăng cường khả năng hợp tác giữa trường học và doanh nghiệp, đảm bảo sự suôn sẻ trong quá trình đào tạo sinh viên.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC
1. Điều kiện xét tuyển
Sinh viên nước ngoài hoàn thành tất cả cả chương trình đào tạo như tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông ở nước ngoài
Người có chứng chỉ kỳ thi năng lực tiếng Hàn cấp 3 trở lên hoặc người đã hoàn thành cấp 4 trở lên chương trình tiếng Hàn tại Trường ngoại ngữ Hàn Quốc
2. Học bổng
2.1 Sinh viên mới nhập học
- Thi năng lực tiếng Hàn cấp 5 trở lên: Miễn toàn bộ tiền đăng ký
- Thi năng lực tiếng Hàn cấp 4 trở lên: Miễn 80% học phí
- Thi năng lực tiếng Hàn cấp 3 trở lên, thi năng lực tiếng Anh (TOEFL 550,CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 điểm hoặc cao hơn điểm số tương ứng) : Miễn 20% tiền nhập học và tiền học phí
2.2 Sinh viên theo học chương trình đại học
Phân loại | Trên 2,5 | Trên 3,5 | Trên 4,0 |
Khoa chuyên ngành | Miễn 20% học phí | Miễn 80% học phí | Miễn toàn |
3. Các chuyên ngành và học phí
Đại học | Các chuyên ngành | Học phí |
Đại học nhân văn | Khoa Ngôn Ngữ Và Văn Học Hàn Quốc Khoa Ngôn Ngữ Và Văn Học Anh Khoa Ngôn Ngữ Và Văn Học Đức Khoa Nhật Bản Khoa Triết Học Khoa Sử | 1.650.000 |
Đại học khoa học xã hội | Khoa Quản Trị Kinh Doanh Khoa Kế Toán Khoa Quản Trị Du Lịch Khoa Kinh Tế Khoa Thương Mại Khoa Thương Mại Quốc Tế Khoa Quy Hoạch Đô Thị Và Bất Động Sản Khoa Luật Khoa Hành Chính Tự Trị | 1.650.000 |
Đại học khoa học tự nhiên | Khoa Toán Học Khoa Thống Kê Thông Tin Khoa Vật Lý Khoa Sinh Học Khoa Môi Trường Khí Quyển Khoa Vật Liệu Mới Hoá Học | 2.000.000 |
Đại học khoa học đời sống | Khoa Dinh Dưỡng Thực Phẩm Khoa Chế Biến Và Phân Phối Thực Phẩm Khoa Kỹ Thuật Thực Phẩm Hàng Hải Khoa Phát Triển Tài Nguyên Biển Khoa Công Nghệ Sinh Học Biển Khoa Khoa Học Sinh Học Phân Tử Biển Khoa Sinh Học Thực Vật Khoa Cảnh Quan Môi Trường | 2.000.000 |
Đại học kỹ thuật | Khoa Kỹ Thuật Điện Tử Khoa Kỹ Thuật Vật Liệu Mới Ceramic Khoa Kỹ Thuật Kim Loại Vật Liệu Mới Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng Khoa Hoá Học Và Kỹ Thuật Sinh Học | 2.200.000 |
Đại học nghệ thuật và thể dục | Khoa Mỹ Thuật Khoa Thiết Kế Tạo Hình Thủ Công Khoa Thể Dục Khoa Âm Nhạc Khoa Thiết Kế Thời Trang | 2.260.000 |
Đại học y tế và phúc lợi | 3.800.000 | |
Đại học khoa học kỹ thuật | Khoa Kỹ Thuật Máy Tính Khoa Kỹ Thuật Đa Phương Tiện Khoa Kỹ Thuật Phần Mềm Khoa Cơ Khí Và Kỹ Thuật Ô Tô Khoa Kỹ Thuật Điện Khoa Kỹ Thuật Công nghệ thông tin Khoa Kỹ Thuật Quản Lý Công Nghiệp | 2.200.000 |