Trường đại học Hanbat – 한밭대학교
- Địa chỉ : 125 Dongseo-daero, Deogmyeong-dong, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc.
- Website: http://www.hanbat.ac.kr/
I. TỔNG QUAN
- Các chương trình ngoại khóa được trường Đại học Hanbat tổ chức thường xuyên nhằm nâng cao năng lực tiếng Hàn và phát huy sở trường của cá nhân. Địa điểm tổ chức hoạt động ngoại khóa có thể là Công viên Everland ở Yongin, làng hanok Jeonju, di tích lịch sử, làng truyền thống, làng gốm, các danh lam thắng cảnh, thông qua trải nghiệm thực tế có thể hiểu thêm về văn hóa Hàn Quốc và giúp ích trong cuộc sống.
- Ra đời từ năm 1927, tiền thân là Trường Đào tạo kỹ thuật Hongseong, đến năm 1996 trường mới chính thức đổi tên thành Đại Học Hanbat. tọa lạc gần ga Hyunchungwon, thành phố Daejeon – 1 trong 5 thành phố lớn nhất Hàn Quốc đồng thời chính là trung tâm phía Nam của đất nước này.
- Năm 2006, Trường Đại học Hanbat đã đoạt giải Trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc và trở thành một trong những trường Đại học cao cấp nhất Hàn Quốc. Điều đặc biệt, trường vẫn duy trì tốt sự hợp tác với 35 trường đại học với 9 nước khác như Mỹ, Vương Quốc Anh, Đức, Trung Quốc, Nhật Bản….
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC
1. Điều kiện tuyển sinh
– Có bố mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài ( không mang quốc tịch Hàn quốc )
– Hoàn thành chương trình giáo dục hệ phổ thông tại nước sở tại
– Có tối thiểu giấy chứng nhận năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên
2. Các chuyên ngành + học phí
Đại học thành viên | Khoa | Học phí |
Kỹ thuật cơ khí | 1.862.000 won | |
Đại học kỹ thuật | Khoa học và kỹ thuật vật liệu | |
Công nghệ sinh học hóa chất | ||
Kinh doanh công nghiệp | ||
Lắp đặt trang thiết bị | ||
Sáng tạo thích hợp | ||
Đại học kinh tế | Kế toán kinh doanh | 1.824.000 won |
Kinh tế | ||
Đại học công nghệ thông tin | Khoa điện | 2.031.000 won |
Khoa điện tử – điều khiển | ||
Khoa máy tính | ||
Khoa công nghệ thông tin | ||
Đại học khoa học xã hội và nhân văn | Khoa ngữ văn Anh | 1.824.000 won |
Khoa tiếng Nhật | ||
Khoa tiếng Trung | ||
Đại học tổng hợp xây dựng, môi trường, thiết kế | Khoa xây dựng – môi trường | 1.910.000 won |
Khoa đô thị | ||
Khoa xây dựng kiến thức | ||
Khoa kiến trúc (5 năm) | ||
Khoa thiết kế hình ảnh | ||
Khoa thiết kế công nghệ |
3. Chế độ học bổng
- Sinh viên mới
– Khi đăng kí nhập học có topik 3: 20% học phí
– Khi đăng kí nhập học có topik 4: 30% học phí
– Khi đăng kí nhập học có topik 5: 50% học phí
- Sinh viên đang theo học
– Sinh viên có điểm trung bình kì trước đạt từ 3.0~ 3.4: 30% học phí
– Sinh viên có điểm trung bình kì trước đạt từ 3.4~3.7: 50% học phí
– Sinh viên có điểm trung bình kì trước đạt 3.7 trở lên: 100% học phí