Trường đại học Kangnam – 강남대학교
- Địa chỉ trường: 111 Gugal-dong, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Korea
- Điện thoại: +82 31-280-3500
- Ngày thành lập: 1 tháng 8, 1946
- Website: http://web.kangnam.ac.kr/
I. TỔNG QUAN
Tọa lạc tại Yongin (cách Seoul khoảng 70km) tỉnh Gyeonggi, trường đại học Kangnam được thành lập năm 1946. Đây là một trường đại học tư thục cơ đốc giáo với sứ mệnh là: Xây dựng lý tưởng theo đuổi chân lý tự do, hòa bình, hạnh phúc.
Với sứ mệnh ấy, cùng với những nỗ lực không ngừng phát triển. Trường đại học Kangnam, luôn đáp ứng nhu cầu học tập một cách tốt nhất và cũng là nơi để phát huy hết những tiềm năng giáo dục. Khác với những trường đại học khác tại xứ sở kim chi, vì trường dựa vào tình thần cơ đốc giáo lấy con người làm nền tảng. Chính vì thế, mà lý tưởng mà trường theo đuổi đó là chân lý tự do, hòa bình, hạnh phúc. Tức là con người phải sống hòa bình không bị gượng ép thì cuộc sống mới hạnh phúc.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC
1. Điều kiện nhập học
1.1 Tư cách nhập học
Sinh viên mới
- Có bố mẹ đều là người nước ngoài ( không mang quốc tịch Hàn quốc)
- Hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông tại nước sở tại
Sinh viên chuyển tiếp
- Sinh viên tốt nghiệp ( dự kiến tốt nghiệp) đại học chính quy 4 năm
- Sinh viên hoàn thành chương trình học 2 năm ( 3 năm) tại trường đại học chính quy hệ 4 năm
- Sinh viên tốt nghiệp ( dự kiến tốt nghiệp) trường cao đẳng
1.2 Năng lực tiếng hàn
<Thỏa mãn 1 trong các điều kiện dưới đây>
- Có năng lực tiếng hàn Topik cấp 3 trở lên
- Hoàn thành chương trình học tiếng lớp 4 trở lên tại trường
- Hoàn thành chương trình học tiếng lớp 4 trở lên tại trường đại học khác
2. Các chuyên ngành và học phí
Các ngành đào tạo chính | Các khoa đào tạo | Học phí |
Xã hội nhân văn | Khoa phúc lợi xã hội – Chuyên ngành công tác xã hội – Chuyên ngành chính sách dịch vụ xã hội. | 3.403.000 Won |
Chuyên ngành công nghiệp bạc | 3.403.000 Won | |
Nghệ thuật | Khoa phúc lợi tổng hợp nhân tài – Chuyên ngành thiết kế lập trình toàn cầu – Chuyên ngành phúc lợi văn hoá nghệ thuật – Chuyên ngành phúc lợi thể thao | 3.997.000 Won |
Xã hội nhân văn | Khoa kinh doanh toàn cầu – Chuyên ngành quản trị kinh doanh – Chuyên ngành lưu thông quốc tế | 3.403.000 Won |
– Khoa thuế kinh tế | 3.403.000 Won | |
– Khoa tài năng con người | 3.403.000 Won | |
Xã hội nhân văn | – Khoa Nghiên cứu Kito giáo | 3.997.000 won |
– Khoa văn hoá HaenYeong | 3.997.000 won | |
– Khoa nghiên cứu toàn cầu: nghiên cứu khu vực quốc tế, nghiên cứu khu vực trung quốc | 3.997.000 won | |
Nghệ thuật | – Khoa âm nhạc | 4.563.000 won |
Công nghiệp | – Khoa khoa học ứng dụng và phần mềm + Chuyên ngành phần mềm + chuyên ngành thực tế ảo | 4.319.000 won |
– Khoa điện tử IoT | 4.319.000 won | |
– Khoa dữ liệu công nghiệp + Chuyên ngành kỹ thuật quản lý công nghiệp + Chuyên ngành khoa học dữ liệu | 4.319.000 won | |
– Khoa xây dựng bất động sản + Chuyên ngành bất động sản + Chuyên ngành kỹ thuật tổng hợp | 4.319.000 won |