Trường Đại học Konyang – 건양대하교
- Địa chỉ: 30-1 Nae-dong, Nonsan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
- Điện thoại: +82 41-730-5114
- Website: https://ipsi.konyang.ac.kr/ipsi.do
I. TỔNG QUAN
- Konyang là trường đại học Hàn Quốc đầu tiên có phòng ban tư vấn định hướng nghề nghiệp cho sinh viên.
- Năm 2019, trường được Bộ Giáo Dục vinh danh là trường đại học có ngành Y học, Sinh học dược tốt nhất Hàn Quốc
- Năm 2018, trường được Bộ Giáo Dục vinh danh là “Trường đại học tự chủ phát triển”.
- Năm 2011, trường Konyang được Bộ Giáo Dục – Khoa học kỹ thuật Hàn Quốc bình chọn là trường Tiên phong trong việc phát triển công tác giáo dục hệ đại học (ACE)
- Konyang University được BGD – Khoa Học Công Nghệ Hàn Quốc ghi nhận là trường Hàn Quốc đứng đầu về tỉ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp trong vòng 7 năm tiếp (90%).
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC
1. Điều kiện ứng tuyển
- Bố mẹ đều là người nước ngoài ( không mang quốc tịch Hàn quốc)
- Hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông tại nước sở tại
2. Các chuyên ngành và học phí
Đại học/Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Phúc lợi, giáo dục và phục hồi | – Tư vấn trị liệu tâm lý – Phúc lợi xã hội – Bổi dưỡng trẻ em – Sư phạm mầm non – Giáo dục tiểu học đặc biệt – Giáo dục đặc biệt cấp cơ sở – Huấn luyện cá nhân phụ hồi chức năng – Chuyên ngành digital content khoa digital content design – Chuyên ngành thiết kế thị giác khoa digital content design – Y học thể thao | 2.868.000 ~ 3.622.000 KRW |
Quản trị kinh doanh toàn cầu | – Quản trị kinh doanh toàn cầu – Marketing business – Tài chính – Thuế – Khách sạn du lịch toàn cầu | 3.340.000 ~ 4.773.000 KRW |
Khoa học y tế | – Trị liệu nghề nghiệp – Quản trị bệnh viện – Kính mắt quang học – Bệnh lý lâm sàng – X quang – Vệ sinh răng miệng – Vật lý trị liệu – Cấp cứu | 4.733.000 KRW |
Điều dưỡng | – Y tá | 4.733.000 KRW |
Y khoa | – Khoa y | 4.733.000 KRW |
Cảnh sát quân đội | – Hành chính quốc phòng cảnh sát – Quân đội | 2.868.000 ~ 3.622.000 KRW |
Kỹ thuật y tế | – Kỹ thuật y sinh – Kỹ thuật CNTT y tế – Thiết kế không gian y tế – Vật liệu y tế mới – Công nghệ sinh học dược phẩm | 4.733.000 KRW |
Liên ngành sáng tạo PRIME | – Phần mềm doanh nghiệp – Y dược lâm sàng – PCCC cứu hộ cứu nạn – Kỹ thuật an ninh mạng – Kỹ thuật cơ khí tổng hợp – Làm đẹp y tế quốc tế – CNTT tổng hợp – Sinh học dược – Global Frontier (danh giới toàn cầu) – Thiết kế tổng hợp – Sinh học Nano – Công trường xây dựng nước ngoài | 3.340.000 ~ 3.622.000 KRW |
3. Chế độ học bổng
3.1 Học bổng trong quá trình theo học
Phân loại | Đối tượng học bổng | Số tiền học bổng |
Tiền nhập học | Sinh viên đến từ trường ký hiệp định liên kết và sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn của trường | Toàn bộ số tiền |
Thành tích học tập | Sinh viên và sinh viên đang theo học | – 2,50 ~ 2,99: 40% – 3,00 ~ 3,99: 50% – Trên 4,00: 60% – 1 người mỗi cấp học trong số những người trên 4,00: 100% |
3.2 Học bổng Topik
Phân loại | TOPIK cấp 3 | TOPIK cấp 4 | TOPIK cấp 5 | TOPIK cấp 6 |
Mới nhập học (chuyển tiếp) Học kỳ đầu tiên | 500.000 won | 600.000 won | 1.000.000 won | 1.200.000 won |
Sinh viên đang theo học | – | 300.000 won | 550.000 won | 700.000 won |