Trường đại học Kyonggi Hàn Quốc – 경기대학교
- Cơ sở Suwon: 154-42 Gwangyosan-ro, Yeongtong-gu, Suwon –si, Gyeonggi-do, Korea
- Cơ sở Seoul: Graduate School Building, Gyonggidae-ro 9 gil 24, Seodaemun-gu, Seoul, Korea
- Website: 경기대학교
I. TỔNG QUAN
1. Giới thiệu về trường Đại học Kyonggi
Trường đại học Kyonggi có 2 campus: thủ đô Seoul và thành phố Suwon (Gyeonggi). Hiện nay, trường có có khoảng 20.000 sinh viên đang theo học. Với 1000 sinh viên từ hơn 20 quốc gia khác nhau đang theo học chương trình ngôn ngữ tiếng Hàn và chương trình Đại học, Cao học tại đây. Trường Đại học Kyonggi rất có uy tín trong khu vực và cả Hàn Quốc, thu hút rất nhiều sinh viên quốc tế với nhiều chế độ học bổng cao, học phí tương đối, ký túc xá với tiêu chuẩn khách sạn cùng các chương trình hỗ trợ đặc biệt tốt cho sinh viên quốc tế.
Trường liên kết với hơn 250 trường đại học của 40 quốc gia trên thế giới với khoảng 950 sinh viên quốc tế trong đó có Việt Nam. Các trường đại học danh giá của một số quốc gia lớn mà trường có liên kết được kể đến như: Đại học George Washington, Đại học Long Island, Đại học bang Michigan, Đại học Texas A & M tại Hoa Kỳ, Đại học bang Far Eastern Nga, Đại học Kinh doanh Quốc tế và Kinh tế, Đại học Thanh Hoa Trung Quốc, Đại học Osaka Sangyo, Đại học Kokugakuin Nhật Bản,..
- Campus Seoul nằm ở vị trí gần trung tâm và chỉ cách ga tàu điện ngầm Sedaeum khoảng 3 phút và cũng khá gần ga Chungchungro.
- Campus Suwon nằm ở một khu vực nhộn nhịp phát triển và rất thuận tiện cho giao thông nhờ nhiều tuyến xe bus chạy qua. Ngoài ra, sinh viên học tập nơi đây cũng có cơ hội đến tham quan sân vận động đã từng tổ chức World Cup hay Woncheon resort.
2. Cơ sở vật chất tại trường Đại học Kyonggi
Cơ sở vật chất hiện đại tiên tiến giúp sinh viên có thể thực hành và nghiên cứu trong môi trường hiện đại nhất phục vụ cho các ngành học chuyên sâu. Các chương trình dạy học bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Hàn giúp sinh viên quốc tế có nhiều lựa chọn nhiều hơn. Bằng cấp đa dạng với 10 trường đại học, 69 chương trình Thạc sĩ, 48 chương trình Tiến sĩ. Ngoài ra còn có trung tâm giáo dục thường xuyên, 11 trung tâm nghiên cứu trực thuộc.
- Phòng hội trường lớn phục vụ các hoạt động lớn của nhà trường cũng như sinh viên.
- Thư viện của khuôn viên Suwon có hơn 590.000 cuốn sách cùng nhiều tài liệu CD/DVD hay tạp chí hàn lâm và có 2.000 chỗ ngồi.
- Thư viện của khuôn viên Seoul đã giới thiệu cả hai hệ thống truy xuất thông tin và truy cập thông tin trên máy tính để giúp sinh viên sử dụng thư viện hiệu quả hơn
Bảo tàng nông nghiệp và thủ công nghiệp đầu tiên với bộ sưu tập các bức tranh dân gian, hàng thủ công dân gian truyền thống. Phòng hội trường sinh viên là nơi hội họp của nhiều câu lạc bộ hoạt động trong nhà trường. Phòng thể dục đa năng được trang bị cả bể bơi 4 mùa. Trung tâm nghiên cứu tổ hợp phục vụ nhu cầu nghiên cứu của cả giảng viên và sinh viên.
II. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN
1. Thông tin khóa học 2021
Trình độ: 6 cấp độ, từ 1- 6 | |
Thời gian: 4 tiếng/1 ngày x 5 ngày /1 tuần x 10 tuần | |
Kỳ nhập học: 4 kỳ/1 năm (tháng 3 – 6 -9 -12) | |
CÁC KHOẢN THU | CHI PHÍ |
Phí xét hồ sơ | 100,000 KRW |
Học phí học tiếng | 5,400,000 KRW/1 năm |
Phí ký túc xá (bắt buộc ở 6 tháng đầu) | 900,000 KRW/6 tháng |
Phí bảo hiểm | 90,000 KRW/12 tháng |
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC
1. Chuyên ngành – Học phí
- Phí xét duyệt hồ sơ: 130,000 KRW
- Phí nhập học: 572,000 KRW
Đại học | Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Suwon Campus | |||
Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Ngôn ngữ và Văn học Anh Lịch sử Khoa học thông tin và thư viện Sáng tác nghệ thuật | 3,222,000 KRW | |
Ngôn ngữ và Văn học toàn cầu | Đức Pháp Nhật Trung Nga | 3,222,000 KRW | |
Nghệ thuật – Thể dục thể thao | Điêu khắc và Nghệ thuật gốm sứ | 4,163,000 KRW | |
Kinh doanh thiết kế | Thiết kế thông tin thị giác Thiết kế công nghiệp Thiết kế trang sức và kim loại | 4,163,000 KRW | |
Mỹ thuật | Mỹ thuật phương Tây Mỹ thuật Hàn Quốc Quản lý nghệ thuật Thư pháp | 4,163,000 KRW | |
Thể dục thể thao | Khoa học Sức khỏe thể thao Thể thao giải trí | 3,811,000 KRW | |
Khoa học xã hội | An toàn cộng đồng | Luật Phúc lợi xã hội Tội phạm học Thanh thiếu niên Hành chính cảnh sát | 3,222,000 KRW |
Dịch vụ công | Hành chính công Quốc tế học | 3,222,000 KRW | |
Kinh tế | Kinh tế Ngoại thương Thống kê ứng dụng Sở hữu trí tuệ | 3,222,000 KRW | |
Quản trị phần mềm | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh Kế toán thuế vụ Thông tin công nghiệp quốc tế | |
ICT tích hợp – Hệ thống thông tin quản lý ICT tích hợp – Kỹ thuật quản lý công nghiệp Kỹ thuật và Khoa học máy tính AI Kỹ thuật và Khoa học máy tính AI – Trí tuệ nhân tuệ | |||
Khoa học tổng hợp | Toán học Kỹ thuật Nano Hóa học | 3,811,000 KRW | |
Sinh học tổng hợp | Khoa học đời sống Công nghệ sinh học và Khoa học thực phẩm | 3,811,000 KRW | |
Kỹ thuật sáng tạo | Kiến trúc (5 năm) Kỹ thuật điện tử | 4,163,000 KRW | |
Kỹ thuật hệ thống năng lượng tích hợp | Kỹ thuật vật liệu tiên tiến Kỹ thuật năng lượng môi trường Kỹ thuật hóa học | 4,163,000 KRW | |
Kỹ thuật thành phố thông minh | Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật giao thông và đô thị | 4,163,000 KRW | |
Kỹ thuật hệ thống cơ khí | Kỹ thuật hệ thống cơ khí Robot thông minh | 4,163,000 KRW | |
Seoul Campus | |||
Du lịch – Văn hóa | Diễn xuất Phim hoạt hình Truyền thông và Hình ảnh | 4,163,000 KRW | |
Du lịch | Quản trị du lịch Du lịch & Giải trí Quản trị nhà hàng – khách sạn Quản trị ẩm thực và dịch vụ thực phẩm Tổ chức sự kiện du lịch | 3,222,000 KRW |
2. Học bổng chuyên ngành tại trường Đại học Kyonggi
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi |
Học bổng dành cho học kỳ đầu tiên | TOPIK 6 hoặc IELTS 9.0 | Miễn 100% học phí |
TOPIK 5 hoặc IELTS 8.0 trở lên | Miễn 70% học phí | |
TOPIK 4 hoặc IELTS 7.0 trở lên | Miễn 50% học phí | |
Còn lại | Miễn 30% học phí | |
Học bổng dành cho học kỳ đầu tiên | GPA 4.3 ~ 4.5 | Miễn 100% học phí |
GPA 4.0 ~ 4.29 | Miễn 80% học phí | |
GPA 3.7 ~ 3.99 | Miễn 50% học phí | |
GPA 3.0 ~ 3.69 | Miễn 40% học phí | |
Miễn phí nhập học | Sinh viên đăng ký 4 học kỳ trở lên trong chương trình khóa tiếng tại trường Kyonggi hoặc thông qua các đối tác có ký kết giảm phí nhập học với trường | Miễn 100% phí nhập học |
3. Ký túc xá
- Ký túc xá có 6 tầng với 104 phòng và sức chứa 407 người.
- Tiện ích trong phòng: internet, điều hòa, bàn học, tủ quần áo, giường và nhà vệ sinh, phòng tắm.
- Tiện ích công cộng: nhà ăn, phòng gym, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt, quán café, khu nghỉ ngơi, văn phòng phẩm.
Phân loại | Phòng 1 người | Phòng 2 người | Thời gian |
Học kỳ 4 tháng | 1,907,600 KRW | 1,368,200 KRW | Học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 6) Học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12) |
Học kỳ 6 tháng | 2,736,900 KRW | 1,949,300 KRW | Học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 8) Học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12) |
Học kỳ 12 tháng | 5,373,700 KRW | 3,798,500 KRW | Cuối tháng 2 ~ cuối tháng 2 năm sau |
* Đã bao gồm tiền đặt cọc 100,000 KRW