Trường Đại Học Quốc Gia Andong – 안동대학교

I. TỔNG QUAN

  • Trường Đại Học Quốc Gia Andong được thành lập năm 1947. Ban đầu chỉ là trường tư thục, đến năm 1991 trường được công nhận là một trường đại học quốc gia tại Hàn Quốc.
  • Ban đầu đại học quốc gia Andong chỉ được biết đến như một trường tư thục, đến năm 1991 trường mới được công nhận chính thức là một trường đại học quốc gia tại Hàn Quốc. Trải qua những thăng trầm của lịch sử và vượt qua mọi khó khăn thử thách, trường đại học quốc gia Andong đã khẳng định được vị trí của mình trong hệ thống giáo dục của Hàn Quốc về chất lượng giảng dạy cũng như về cơ sở vật chất.
  • Theo kết quả bình chọn các trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc năm 2012: Trường đại học quốc gia Andong nằm trong danh sách 20 trường đại học hàng đầu tại xứ sở kim chi.
  • Cùng với đó, nhà trường chú trọng nhiều đến đầu tư đẩy mạnh giảng dạy các chuyên ngành về kỹ thuật và ứng dụng những tiến bộ khoa học. Nhờ vậy, mà sinh viên sẽ được lĩnh hội và phát huy những khả năng tốt nhất.

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Điều kiện tuyển sinh

– Có bố mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài (không mang quốc tịch Hàn quốc)

– Hoàn thành chương trình giáo dục hệ phổ thông tại nước sở tại

– Có tối thiểu giấy chứng nhận năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên

2. Các chuyên ngành + học phí

KhoaChuyên ngànhHọc phí
Khoa Nhân vănNgôn ngữ và văn học Hàn Quốc1.569.600
Tiếng Trung và văn học Trung Quốc 
Văn hóa và du lịch Châu Âu 
Lịch sử 
Nghiên cứu Hán Hàn 
Văn hóa dân gian 
Triết học phương Đông 
Khoa khoa học xã hộiLuật1.569.600
Hành chính
Kinh tế
Quản trị kinh doanh
Thương mại Quốc tế
Kế toán
Khoa Sư phạmSư phạm tiếng Hàn1.569.600
Sư phạm đạo đức
Sư phạm tiếng Anh
Công nghệ giáo dục
Sư phạm toán
Sư phạm khoa học thông tin
Sư phạm kỹ thuật điện tử
Sư phạm cơ khí
Khoa khoa học tự nhiênVật lý1.916.500
Hóa ứng dụng
Khoa học sinh học
Khoa học trái đất và môi trường
Thống kê thông tin
Y học thực vật
Trồng trọt và chăn nuôi
Nguồn thực vật y học sinh học
Khoa học thực phẩm và Công nghệ
Điều dưỡng (mới thành lập năm 2015)
Khoa Kỹ thuậtHọc vật liệu và kỹ thuật + Ngành kỹ thuật luyện kim + Ngành kỹ thuật vật liệu ứng dụng2.093.600
Kỹ thuật cơ khí
Cơ khí tự động
Kỹ thuật thiết kế cơ khí
Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật thông tin liên lạc
Kỹ thuật đa truyền thông
Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật kiến trúc
Khoa sinh thái nhân vănThực phẩm và dinh dưỡng2.093.600
Nghiên cứu phúc lợi và Môi trường gia đình
Dệt may
Khoa nghệ thuật và thể chấtÂm nhạc2.093.600
Mỹ thuật
Giáo dục thể chất