Trường đại học quốc gia Gyeongsang – 경상대학교

  • Địa chỉ : 501, Jinju-daero, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Korea
  • Số điện thoại : +82-55-772-1114
  • Homepage: www.gnu.ac.kr

I. TỔNG QUAN

  • Trường đại học quốc gia Gyeongsang được thành lập vào năm 1948 tại thành phố Jinju. Là một trong số các ngôi trường chuẩn được chính phủ Hàn Quốc thành lập nhằm phát triển giáo dục trong 10 tỉnh.
  • Đại học Gyeongsang là trường đại học tiêu biểu cho khu vực Gyeong Nam. Trường có hơn 804 giảm viêng cùng với hơn 521 cán bộ công nhân viên. Là nơi học tập nghiên cứu của hơn 24.000 sinh viên bao gồm cả sinh viên hệ đại học và sau đại học. Hiện tại Gyeongsang đang đẩy mạnh chuyển giao khoa học kỹ thuật, ứng dụng những tiến bộ mới nhất trong giảng dạy và nghiên cứu để nâng cao vị thế ngang tầm với các trường đại học lớn trên thế giới.
  • Đại học Gyeongsang được bầu chọn là trường đại học tiêu biểu trong 2 năm liên tiếp (2010-2011) và được chính phủ đề cử là trường đại học trọng điểm của quốc gia.
  • Trường đại học quốc gia Gyeongsang được xem là nơi khởi điểm cho nền công nghiệp Hàn Quốc: Huyndai motor, KAI, Yoesu
  • Học phí và chi phí học tập tại trường đại học Quốc gia Gyeongsang tương đối rẻ, hơn nữa vì là trường công lập nên hàng năm đều có các suất học bổng tài trợ từ chính phủ Hàn Quốc. Đây là một trong những điểm giúp trường nhận được nhiều sự quan tâm của du học sinh quốc tế

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC

1. Điều kiện xét tuyển

– Có bố mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài ( không mang quốc tịch Hàn quốc )

– Hoàn thành chương trình giáo dục hệ phổ thông tại nước sở tại

– Có tối thiểu giấy chứng nhận năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên

2. Các chuyên ngành + học phí

Văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc1,633,000                        
Văn học và ngôn ngữ Đức
Học tiếng Nga
Văn học và ngôn ngữ Pháp
Lịch sử
Văn học và ngôn ngữ Anh
Văn học và ngôn ngữ Trung Quốc
Triết học1.876.000        
Tiếng Hàn cổ trong tiếng Hán
Múa dân tộc
Kinh tế1.633.000
Phúc lợi xã hội
Xã hội học
Tâm lý học
Khoa học chính quy
Quản lý công
Vi trùng học2.012.000
Sinh học
Sinh hóa
Khoa học máy tính2,165,000  
Công nghệ thông tin
Vật lý
Toán học
Dinh dưỡng và thực phẩm
May mặc
Thống kê thông tin
Khoa học trái đất và môi trường
Hóa học
Cơ khí 
Hệ thống vũ trụ hàng không
Nano và vật liệu tiên tiến (sợi polime khoa học, vật liệu và kim loại nấu, ceramic,..)
Hệ thống công nghiệp
Kiến trúc
Sinh hóa
Dân sự
Điện
Bán dẫn
Kiểm soát và đo đạc
Luật1,633,000  

3. Chế độ học bổng

3.1 Học bổng Topik

TOPIKTiêu chuẩn trợ cấpMức trợ cấp
TOPIK 4Sinh viên mớiKhông cần thành tíchToàn bộ học phí học kì đầu tiên
Sinh viên đang theo họcĐiểm trung bình từ 3.0 trở lên1/2 Học phí
Điểm trung bình từ 3.5 trở lên2/3 Học phí
Điểm trung bình từ 4.0 trở lên수업료 전액 지급 Toàn bộ học phí
TOPIK 5,6Sinh viên mớiKhông cần thành tíchToàn bộ học phí học kì đầu tiên + Trợ cấp học bổng ohis sinh hoạt 500.000won ( cấp 1 lần )

3.2 Các học bổng khác

Phân loạiTiêu chuẩn trợ cấpMức trợ cấp
Học bổng gia đình Kuyngsang Nếu trong trường có từ 2 người trở lên đang theo học hệ đại học tại trường, có điểm trung bình kì trước từ 2.5 trở lên, trợ cấp cho 1 sinh viên có năm học cao hơnMiễn giảm ½ học phí
Học bổng đặc biệtHọc bổng cho sinh viên tham gia hội sinh viênSẽ được quyết định riêng