Trường Đại học quốc gia Pukyong – 부경대학교
- Daeyeon-dong Campus : (48513) 45, Yongso-ro, Nam-Gu. Busan, Korea
- Yongdang Campus : (48547) 365, Sinseon-ro, Nam-Gu, Busan, Korea
- Website: http://www.pknu.ac.kr
I. TỔNG QUAN
Trường Đại học quốc gia Pukyong được thành lập năm 1996 dựa trên cơ sở hợp nhất của 2 trường đại học là Đại học Thủy sản Quốc gia Busan và Đại học Công nghệ Quốc gia Busan. Trường nằm gần ven biển của quận Nam Busan, cung cấp 78 chuyên ngành và có gần 10 trường đại học trực thuộc.
Thành tích của trường:
- Trường được coi là trường Đại học có năng lực nghiên cứu xuất sắc nhất trong các lĩnh vực Công nghệ sinh học, Ngư nghiệp, Công nghệ kết hợp làm lạnh, Công nghệ hệ thống tàu biển, Công nghệ môi trường nhờ thế mạnh nằm ven biển thành phố Busan.
- Trường luôn nằm trong TOP những trường đại học có tỷ lệ sinh viên tìm được việc làm cao nhất ở Hàn Quốc.
- Là ngôi trường có nhiều nhất các bài báo khoa học quốc tế được xuất bản.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Điều kiện xét tuyển
Có bố mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài ( không mang quốc tịch Hàn quốc )
– Hoàn thành chương trình giáo dục hệ phổ thông tại nước sở tại
– Có tối thiểu giấy chứng nhận năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên
2. Các chuyên ngành + học phí
Trường | Khoa và các chuyên ngành đào tạo | Học phí |
Khoa học xã hội và nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ và văn học Anh Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản Lịch sử Kinh tế Thông tin Kinh tế Luật Hành chính công Quốc tế học Trung Quốc học Truyền thông đại chúng Văn hóa nước Đức Văn hóa Trung Quốc Khoa học Chính trị và Ngoại giao Giáo dục tiểu học Thiết kế Thiết kế sản xuất Thời trang | 1,703,000won |
Khoa học Tự nhiên | Toán học ứng dụng Thống kê Vật lý Hoá học Vi sinh học Điều dưỡng | 2,041,500won |
Quản trị Kinh doanh | Quản trị Kinh doanh Thương mại quốc tế | 2,241,500 won |
Khoa học và Công nghệ Môi trường & Khoa học Biển | Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật Đại dương Hải dương học Khoa học Môi trường Trái đất Khoa học Môi trường Không khí Kỹ thuật Tài nguyên Năng lượng Hệ thống Thông tin Không gian Kỹ thuật Sinh thái | 2,241,500won |
Kỹ thuật | Kiến trúc, Kỹ thuật Polymer Hóa công nghiệp Luyện kim Cơ khí chế tạo Cơ khí chế tạo hệ thống Khoa Kỹ thuật Hệ thống Cơ điện tử (Bộ môn Kỹ thuật Thiết kế Cơ điện) Khoa Kỹ thuật Hệ thống Cơ điện lạnh (Bộ môn Kỹ thuật Hệ thống Cơ điện, Bộ môn Kỹ thuật Hệ thống Cơ học) Khoa Kỹ thuật Hệ thống Vật liệu Khoa Kỹ thuật ứng dụng và Kỹ thuật ứng dụng, Phòng Kỹ thuật An toàn Phòng Kỹ thuật Y sinh Phòng Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật hiển thị Khoa Kỹ thuật Thông tin và Kỹ thuật Thông tin Phòng Kỹ thuật Điện Phòng Kỹ thuật Điện tử Bộ môn Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông Khoa Kỹ thuật Máy tính | |
Khoa học Thuỷ sản | Bộ môn Quản lý Hệ thống Sản xuất Hàng hải Chuyên ngành Khoa học Chế tạo Hàng hải, Chuyên ngành Khoa học Cảnh sát biển, Khoa Kinh tế Hàng hải Chuyên ngành Kỹ thuật Thực phẩm, Chuyên ngành Nuôi trồng Thuỷ sản, Chuyên ngành Cơ khí Sản xuất Hàng hải, Khoa Sinh học biển, Khoa Công nghệ sinh học, Khoa sức khỏe Thủy sản | 2,373,500won |
3. Chế độ học bổng
3.1 Học bổng cho sinh viên đang theo học tại viện ngôn ngữ của trường
Học bổng cho SV chuyển tiếp lên năm đầu chuyên ngành | – Miễn giảm 80% học phí (kỳ học đầu tiên) cho sinh viên có 85% chuyên cần + đạt TOPIK 4 – Miễn giảm 40% học phí kỳ học đầu tiên) cho sinh viên có 85% chuyên cần + đạt TOPIK 3. |
3.2 Học bổng cho sinh viên đang theo học hệ đại học ở trường
Loại học bổng | Học bổng | Điều kiện | Ghi chú |
Học bổng khi vào nhập học | 40% học phí | – Đạt TOPIK 4 (trong 1 năm) – Đạt TOPIK 5 (trong 1 năm) | SV đại học năm đầu |
100% học phí | – TOPIK 5 hoặc cao hơn (trong 1 năm) – TOPIK 6 (trong 1 năm) | SV đại học năm đầu | |
Học bổng cho SV đạt điểm cao | – Miễn giảm 80% học phí | – Top 7% sinh viên quốc tế GPA cao của mỗi khoa | |
– Miễn giảm 20% học phí | – Top 7% – 30% sinh viên quốc tế của mỗi khoa (Dành cho SV đạt được GPA từ 2.5 trở lên) | ||
Học bổng cho SV làm việc tại Trường | Hỗ trợ 240,000 KRW/tháng (khoảng gần 5 triệu VNĐ/tháng) | – Làm việc tại các phòng của Trường | SV đại học |
Học bổng TOPIK | Hỗ trợ 100,000 KRW/tháng (khoảng gần 2 triệu đồng/tháng) | Dành cho SV cải thiện được điểm TOPIK sau khi nhập học | SV đại học |
Học bổng gia đình | Miễn giảm 20% học phí | Có 2 hoặc hơn 2 thành viên trong gia đình đăng ký nhập học | SV đại học và SV sau đại học chuyên ngành Đại cương |
Học bổng hỗ trợ SV toàn thời gian | Miễn giảm một phần học phí | Dựa trên đề nghị của Giáo sư hướng dẫn + trưởng khoa. | SV sau đại học chuyên ngành Đại cương |